Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

36,44

-

-

1.049,00

-

99

2. Bình Định

-

-

1.081,37

45,23

-

-

-

259

3. Bình Dương

56,96

-

91,81

8,76

-

20,00

10

49

4. Bắc Giang

117,57

12,86

38,18

23,25

-

6,00

-

287

5. Bắc Kạn

372,93

51,37

271,73

101,74

-

-

-

9

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

725,12

2,41

528,92

33,33

-

15,00

-

60

9. Bà Rịa V.Tàu

126,28

-

8,57

-

2.900,00

51,00

4

2

10. Bình Thuận

648,86

16,96

568,65

51,32

-

71,00

9

74

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

75,61

24,95

50,46

11,42

-

90,00

25

103

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

101,50

36,72

166,09

33,87

10.610,00

75,00

72

289

16. Đăk Lăk

3.037,00

122,22

1.811,50

241,18

-

81,00

-

438

17. Đồng Nai

58,71

-

86,04

11,49

-

341,00

17

282

18. Đăk Nông

814,18

9,94

637,18

97,21

-

33,00

-

93

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

450,00

-

250

20. Gia Lai

1.025,71

53,76

1.869,74

437,57

14.261,00

-

-

50

21. Hậu Giang

1,30

-

-

-

-

-

-

107

22. Hòa Bình

37,67

4,47

40,54

15,59

-

-

-

-

23. TP HCM

75,03

-

100,40

2,09

-

1.318,00

20

1.563

24. Hải Dương

28,22

19,01

11,59

3,54

-

228,00

117

853

25. Hà Giang

131,72

-

-

-

-

-

-

96

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

12

27. TP Hà Nội

83,21

7,54

-

-

-

697,00

42

134

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

571,23

55,38

23,57

-

-

50,00

-

1.754

30. Hưng Yên

8,49

-

-

-

-

104,00

-

233

31. Kiên Giang

7,15

-

6,06

-

-

3,00

3

177

32. Khánh Hòa

164,04

18,14

808,35

96,62

39.160,00

148,00

22

110

33. Kon Tum

1.804,62

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

50,41

2,38

132,18

30,58

-

-

-

33

36. Lai Châu

22,25

4,08

151,71

25,66

48.175,00

-

-

297

37. Lâm Đồng

1.649,09

34,06

1.076,55

30,67

1.590,00

161,00

18

389

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1.157,55

10,56

1.646,82

37,77

-

994,00

56

1.001

40. Ninh Bình

-

-

25,05

10,05

-

-

-

108

41. Nam Định

-

-

13,06

6,76

-

71,00

71

56

42. Ninh Thuận

182,70

2,25

372,57

61,03

1.422,00

1,00

-

11

43. Phú Thọ

17,00

2,80

60,00

40,10

-

3.759,00

-

1.060

44. Phú Yên

230,55

15,33

617,63

123,60

56.599,00

104,00

73

607

45. Quảng Bình

144,06

34,03

1.122,29

103,07

-

15,00

-

366

46. Quảng Nam

492,38

4,51

1.742,03

60,50

-

82,00

15

547

47. Quảng Ngãi

56,37

0,17

238,34

11,99

-

13,00

-

191

48. Quảng Ninh

289,22

47,05

-

-

-

-

-

7.980

49. Quảng Trị

92,20

5,70

873,03

16,21

-

395,00

-

1.238

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

38,39

-

723,59

-

-

819,00

-

1.987

55. Thái Nguyên

548,00

-

-

-

-

12,00

-

222

56. Tây Ninh

52,93

1,52

4,98

-

900,00

433,00

-

51

57. TP Đà Nẵng

28,17

-

91,26

-

-

198,00

-

342

58. Tuyên Quang

310,49

85,19

248,68

113,54

-

877,00

10

210

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

136,61

6,27

531,81

22,52

-

374,00

10

409

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

1,20

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,16

-

3,67

-

-

3,00

-

6

67. VQG Cát Tiên

0,67

0,10

2,23

-

-

113,00

6

628

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1,68

-

0,64

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

337,71

59,85

244,69

89,92

-

65,00

-

282

73. Yên Bái

22,81

-

113,15

44,32

-

-

-

-

Tổng số

15.935,71

751,58

18.273,15

2.042,50

175.617,00

13.319,00

600

25.402


Số lượt đọc:  261  -  Cập nhật lần cuối:  12/03/2014 10:04:00 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH