Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

1.034,00

-

193

2. Bình Định

-

-

418,88

28,04

-

-

-

105

3. Bình Dương

58,59

1,62

37,39

2,64

-

338,00

22

229

4. Bắc Giang

140,76

7,73

23,14

10,34

-

12,00

-

15

5. Bắc Kạn

456,05

54,79

228,21

123,09

-

31,00

-

153

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

758,65

3,12

536,55

77,22

-

326,00

-

416

9. Bà Rịa V.Tàu

57,57

-

14,96

0,44

-

124,00

-

43

10. Bình Thuận

852,49

56,49

600,05

40,01

416,00

292,00

34

281

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

216,01

150,55

54,79

24,71

12,00

102,00

41

68

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

213,08

74,82

310,22

40,68

1.397,00

51,00

20

278

16. Đăk Lăk

2.149,39

153,43

1.503,09

162,79

-

78,00

-

507

17. Đồng Nai

106,76

13,00

80,69

11,28

-

985,00

20

313

18. Đăk Nông

1.082,40

10,99

1.469,79

360,85

-

-

-

200

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

48,00

-

15

20. Gia Lai

1.944,92

88,53

1.858,07

375,12

21.025,00

90,00

-

523

21. Hậu Giang

9,87

-

-

-

-

22,00

-

104

22. Hòa Bình

25,66

7,64

57,64

10,82

-

-

-

3

23. TP HCM

24,62

2,00

53,78

2,91

-

1.175,00

22

2.196

24. Hải Dương

15,19

5,50

7,07

1,78

-

580,00

362

1.672

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,21

-

-

-

-

-

-

398

27. TP Hà Nội

74,82

31,74

-

-

-

743,00

332

1.039

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

981,38

35,13

-

-

-

-

-

4.933

30. Hưng Yên

1,28

-

3,06

-

-

238,00

-

70

31. Kiên Giang

41,61

-

135,00

-

-

22,00

-

8

32. Khánh Hòa

143,28

5,03

774,77

120,88

6.300,00

147,00

42

103

33. Kon Tum

212,50

18,37

1.048,84

92,81

-

6,00

3

99

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

87,91

27,75

67,74

25,10

-

-

-

193

36. Lai Châu

185,58

6,81

130,94

23,58

10.313,00

1,00

-

458

37. Lâm Đồng

2.253,43

45,67

1.086,73

23,62

2.000,00

1.620,00

37

427

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

905,50

28,84

1.873,69

38,02

-

1.101,00

-

1.182

40. Ninh Bình

-

-

41,10

20,00

-

-

-

69

41. Nam Định

-

-

8,98

7,85

-

-

-

388

42. Ninh Thuận

128,86

4,07

400,27

47,47

2.432,00

-

-

280

43. Phú Thọ

16,50

0,60

65,40

27,30

-

3.611,00

20

1.250

44. Phú Yên

263,32

12,94

662,66

120,94

80.419,00

227,00

72

579

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

862,81

29,35

1.137,44

95,30

-

2,00

2

389

47. Quảng Ngãi

72,60

-

358,93

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

463,84

68,87

-

-

-

-

-

6.631

49. Quảng Trị

850,22

38,23

-

-

-

-

-

951

50. Sơn La

45,03

-

74,13

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

222,80

-

687,80

-

-

4.719,00

-

4.484

55. Thái Nguyên

1.029,41

-

-

-

-

76,00

-

92

56. Tây Ninh

54,60

0,94

29,58

-

-

374,00

-

133

57. TP Đà Nẵng

12,27

-

60,50

-

-

251,00

15

46

58. Tuyên Quang

363,67

104,38

368,60

194,02

-

31,00

-

109

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

138,12

1,00

711,32

56,85

-

215,00

34

564

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,27

-

0,97

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

7,49

0,11

0,23

-

-

456,00

3

152

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

6,00

3,46

8,77

7,30

-

-

-

2

71. VQG Tam Đảo

0,11

-

0,73

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

262,35

98,79

231,29

105,45

-

4,00

-

74

73. Yên Bái

70,67

-

91,53

34,76

-

-

-

28

Tổng số

17.870,45

1.192,29

17.315,32

2.313,97

124.314,00

19.132,00

1.081

32.445


Số lượt đọc:  233  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 03:53:34 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH