Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được đến tháng 11 năm 2007

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

10,93

-

-

554,00

-

73

2. Bình Định

80,16

-

205,92

-

5.860,00

11,00

3

393

3. Bình Dương

19,20

-

17,70

2,68

-

173,00

-

215

4. Bắc Giang

385,63

24,85

127,22

45,60

14.282,00

49,00

-

96

5. Bắc Kạn

426,43

24,51

474,03

58,64

7,00

2,00

-

283

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

34,06

4,47

92,14

63,22

-

-

-

-

8. Bình Phước

355,36

1,37

701,75

183,15

-

15,00

-

348

9. Bà Rịa V.Tàu

30,68

0,36

7,61

-

6.676,00

67,00

-

19

10. Bình Thuận

914,50

16,63

463,92

35,75

56.102,00

399,00

1

420

11. Bến Tre

-

-

0,95

-

-

5,00

-

115

12. Cao Bằng

31,70

9,38

31,28

14,19

2.200,00

80,00

1

170

13. Cà Mau

262,45

-

-

-

65.610,00

-

-

-

14. Điện Biên

31,04

13,58

136,78

28,19

19.915,00

158,00

66

752

15. Đăk Lăk

1.233,56

58,65

855,91

136,92

-

780,00

-

150

16. Đồng Nai

202,80

5,93

134,95

3,13

-

575,00

21

665

17. Đăk Nông

350,30

8,33

357,57

147,92

-

14,00

11

148

18. Đồng Tháp

1,12

1,12

4,32

3,37

-

52,00

24

697

19. Gia Lai

811,99

16,79

603,35

278,56

508.491,00

221,00

-

758

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

123

21. Hòa Bình

140,93

11,90

186,28

10,15

-

-

-

108

22. TP HCM

35,24

3,91

134,65

29,63

-

503,00

66

3.640

23. Hải Dương

10,71

1,15

38,37

8,30

210,00

372,00

208

1.625

24. Hà Giang

340,28

116,02

203,98

82,68

1.300,00

1,00

-

40

25. Hà Nam

3,75

-

3,52

-

-

-

-

525

26. TP Hà Nội

1,90

1,20

0,50

-

-

1,00

-

144

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

789,00

229

8.737

28. Hà Tây

220,38

25,39

19,37

2,06

2.482,00

257,00

4

173

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

1.662

30. Hưng Yên

6,24

6,24

12,45

3,83

-

83,00

22

292

31. Kiên Giang

10,18

-

19,47

-

-

52,00

-

88

32. Khánh Hòa

98,80

3,88

717,80

52,70

61.617,00

91,00

90

365

33. Kon Tum

355,96

15,42

242,14

48,08

-

39,00

15

302

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

48

35. Lào Cai

256,79

20,40

108,37

30,33

-

-

-

-

36. Lai Châu

48,71

12,00

171,73

26,39

12.398,00

40,00

24

104

37. Lâm Đồng

863,79

6,74

1.044,79

68,99

121.287,00

94,00

2

119

38. Lạng Sơn

512,29

42,57

411,30

171,07

-

127,00

-

342

39. Nghệ An

1.306,29

136,17

1.631,58

190,79

-

553,00

-

2.698

40. Ninh Bình

-

-

57,11

24,29

185.300,00

4,00

4

2.763

41. Nam Định

-

-

16,48

6,74

-

-

-

914

42. Ninh Thuận

124,19

78,75

263,39

32,69

34.334,00

74,00

-

23

43. Phú Thọ

170,00

3,10

269,80

50,40

-

53,00

-

297

44. Phú Yên

546,72

304,70

405,31

120,50

570,00

23,00

3

225

45. Quảng Bình

140,70

21,06

937,07

108,54

-

-

-

3.854

46. Quảng Nam

1.067,20

15,56

1.855,76

44,07

-

128,00

82

420

47. Quảng Ngãi

243,92

-

220,70

6,65

-

10,00

-

231

48. Quảng Ninh

855,75

54,54

684,54

115,17

-

-

-

11.173

49. Quảng Trị

74,84

6,05

2.220,32

321,23

66.300,00

-

-

1.294

50. Sơn La

229,90

-

79,76

-

-

-

-

29

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

535,90

-

815,80

-

-

-

-

11.677

53. Thái Nguyên

765,17

47,29

433,75

215,29

-

-

-

324

54. Tây Ninh

134,09

12,87

35,87

17,75

3.000,00

710,00

27

1.143

55. TP Đà Nẵng

247,00

-

-

-

-

61,00

19

138

56. Tuyên Quang

1.024,86

5,83

226,56

83,69

-

-

-

84

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

259,22

2,09

459,47

25,22

541,00

9,00

-

196

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

2.077

62. VQG Bến En

9,87

-

8,13

-

-

-

-

-

63. VQG Bạch Mã

-

-

7,25

-

-

-

-

-

64. VQG Ba Vì

7,17

-

-

-

312,00

-

-

-

65. VQG Cúc Phương

0,10

-

0,64

0,09

-

-

-

-

66. VQG Cát Tiên

0,28

-

-

-

2.200,00

16,00

3

22

67. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Phúc

2,38

-

36,53

24,40

-

-

-

24

69. VQG Tam Đảo

1,66

-

0,22

-

-

7,00

-

-

70. VQG Yokdon

-

-

13,31

9,76

-

5,00

-

26

71. Yên Bái

299,70

1,88

391,78

137,27

-

5,00

-

136

Tổng số

16.123,84

1.142,68

18.612,18

3.070,07

1.170.994,00

7.262,00

925

63.506


Số lượt đọc:  64  -  Cập nhật lần cuối:  20/12/2007 12:22:41 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Bảo vệ rừng  
THƯ VIỆN ẢNH