Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 9 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

14,58

-

-

37,00

-

-

2. Bình Định

10,75

1,86

59,57

12,16

-

-

-

27

3. Bình Dương

-

-

3,47

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

9,38

2,91

2,50

2,50

-

-

-

30

5. Bắc Kạn

89,04

8,75

47,90

21,53

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

58,22

-

48,24

2,47

-

-

-

15

9. Bà Rịa V.Tàu

15,46

-

0,64

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

92,28

1,03

48,00

7,49

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

10,13

1,48

-

-

-

1,00

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

17,71

-

15,97

0,05

-

18,00

13

30

16. Đăk Lăk

75,91

21,42

157,22

33,53

-

2,00

-

-

17. Đồng Nai

6,20

-

4,42

-

-

3.727,00

3

67

18. Đăk Nông

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

36,13

2,70

136,59

45,72

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

7,06

-

-

-

-

-

23. TP HCM

0,66

0,66

23,10

1,83

-

43,00

-

613

24. Hải Dương

-

-

1,18

0,85

-

143,00

64

34

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

11,90

-

-

-

-

14,00

-

94

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

0,28

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

16,92

-

33,89

2,28

-

141,00

37

12

33. Kon Tum

16,07

0,13

52,75

9,79

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

21,04

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

0,45

-

6,21

5,70

-

-

-

103

37. Lâm Đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

117,79

0,56

186,95

15,98

-

271,00

-

191

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

4,43

1,26

20,19

3,39

-

8,00

6

-

43. Phú Thọ

0,30

-

8,80

6,50

-

9,00

-

-

44. Phú Yên

12,50

0,09

117,66

21,15

1.280,00

1,00

-

1

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1.039,35

-

64,49

1,54

-

11,00

1

27

47. Quảng Ngãi

7,59

-

30,03

2,89

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

12,34

-

-

-

-

-

-

512

49. Quảng Trị

93,23

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

71,80

-

-

-

-

366

55. Thái Nguyên

129,15

-

-

-

-

-

-

20

56. Tây Ninh

15,49

0,44

-

-

-

33,00

-

59

57. TP Đà Nẵng

-

-

5,43

-

-

1,00

-

-

58. Tuyên Quang

131,50

36,42

83,59

55,42

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

8,38

-

47,90

-

-

547,00

-

121

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

11,00

-

44

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

6,64

-

23,89

11,74

-

-

-

-

Tổng số

2.046,18

79,71

1.345,06

264,51

1.280,00

5.018,00

124

2.366


Số lượt đọc:  23  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 03:45:05 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH