Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 9 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

2,30

-

8,10

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

2,96

-

0,51

-

-

28,00

-

181

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

13,78

12,98

32,31

18,03

-

12,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

95,63

-

51,06

11,04

-

37,00

-

74

9. Bà Rịa V.Tàu

2,83

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

106,32

0,02

46,90

0,06

-

21,00

20

58

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,76

0,76

9,81

3,66

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

18,57

0,41

14,87

0,41

-

93,00

40

240

16. Đăk Lăk

43,90

4,86

120,90

17,19

-

21,00

-

89

17. Đồng Nai

-

-

0,47

-

-

41,00

-

11

18. Đăk Nông

15,66

-

37,98

4,26

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

228,33

8,14

347,93

148,14

7.000,00

-

-

278

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

3,71

-

7,06

-

-

-

-

-

23. TP HCM

11,46

-

12,46

2,04

-

189,00

2

18

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

28

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

1,00

-

5

31. Kiên Giang

-

-

1,04

1,04

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

10,32

-

47,57

1,98

-

-

-

-

33. Kon Tum

6,48

3,02

35,43

5,21

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1,28

-

5,49

0,69

-

-

-

30

36. Lai Châu

0,98

0,38

11,13

3,10

840,00

-

-

-

37. Lâm Đồng

136,74

0,06

88,72

2,24

3.200,00

-

-

63

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

36,40

-

43,18

1,33

-

-

-

129

40. Ninh Bình

-

-

6,60

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

0,20

0,20

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

5,68

-

15,48

1,31

-

-

-

-

43. Phú Thọ

1,80

-

16,90

5,40

-

181,00

58

13

44. Phú Yên

23,88

1,66

74,21

28,55

9.446,00

3,00

3

16

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

67,60

5,80

-

-

-

-

-

56

49. Quảng Trị

89,43

-

-

-

-

-

-

251

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

7,55

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

42,45

-

184,69

-

-

862,00

-

1.273

55. Thái Nguyên

65,65

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

5,35

1,61

0,09

-

-

60,00

-

29

57. TP Đà Nẵng

40,57

-

-

-

-

3,00

1

-

58. Tuyên Quang

26,63

2,42

79,89

32,96

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

8,04

0,45

102,86

0,77

-

14,00

-

20

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

0,02

0,02

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

3,08

-

10,19

3,72

-

-

-

10

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

1,50

-

14,67

12,07

-

-

-

-

Tổng số

1.127,62

42,57

1.428,72

305,42

20.486,00

1.566,00

124

2.872


Số lượt đọc:  41  -  Cập nhật lần cuối:  13/10/2010 03:19:45 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH