Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 9 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

13,36

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

2,25

2,25

-

-

-

-

4. Bắc Giang

22,54

0,78

5,94

5,11

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

85,06

33,18

148,64

7,28

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

12,70

4,90

2,99

2,60

-

-

-

-

8. Bình Phước

110,02

-

96,03

32,47

-

30,00

-

89

9. Bà Rịa V.Tàu

2,57

-

10,63

-

2.880,00

-

-

45

10. Bình Thuận

88,94

-

49,84

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

10,73

10,10

10,16

1,99

-

-

-

102

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

7,00

-

20,80

16,50

-

6,00

6

8

16. Đăk Lăk

150,24

51,26

161,02

46,27

-

-

-

78

17. Đồng Nai

6,88

-

31,89

-

-

21,00

9

19

18. Đăk Nông

31,54

1,56

44,71

9,21

-

1,00

-

75

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

138,00

4,81

149,72

62,99

-

-

-

97

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

-

22. Hòa Bình

5,20

-

34,52

-

-

-

-

-

23. TP HCM

0,52

-

-

-

-

-

-

922

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

66,75

10,34

30,19

11,38

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

304,82

-

-

-

-

163

30. Hưng Yên

0,17

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1,90

-

2,00

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2,13

-

64,73

1,84

11.290,00

-

-

-

33. Kon Tum

102,30

4,81

37,90

6,20

-

-

-

-

34. Long An

6,88

-

0,68

-

-

-

-

447

35. Lào Cai

7,61

3,49

0,40

0,40

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

5,27

1,20

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

493,86

-

116,24

-

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

135,26

7,51

43,97

26,10

-

-

-

109

39. Nghệ An

135,16

14,26

131,68

25,02

-

-

-

398

40. Ninh Bình

-

-

5,18

5,18

-

-

-

595

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

7,94

0,02

13,21

0,07

-

-

-

-

43. Phú Thọ

13,60

0,10

22,90

9,30

-

4,00

-

19

44. Phú Yên

42,17

3,95

60,70

24,94

80.725,00

10,00

-

81

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

28,04

1,18

59,50

7,17

-

-

-

29

48. Quảng Ninh

75,46

2,89

-

-

-

-

-

1.117

49. Quảng Trị

198,93

-

-

-

-

-

-

124

50. Sơn La

-

-

153,28

-

-

-

-

18

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

17,00

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

21,59

-

57,74

-

-

180,00

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

70,47

39,29

-

-

-

71

56. Tây Ninh

1,56

-

0,90

-

-

13,00

-

294

57. TP Đà Nẵng

14,35

-

-

-

-

10,00

-

-

58. Tuyên Quang

74,88

7,33

26,97

12,33

-

-

-

22

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

18,76

-

65,84

4,42

-

18,00

-

20

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

3,03

-

0,63

-

-

7,00

-

14

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

3,44

-

0,48

-

-

-

-

30

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

11,62

-

21,28

0,25

-

104,00

-

-

73. Yên Bái

22,82

-

11,39

3,05

-

-

-

-

Tổng số

2.162,15

162,47

2.090,85

364,81

94.895,00

424,00

18

4.986


Số lượt đọc:  25  -  Cập nhật lần cuối:  11/11/2009 04:48:22 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH