Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 8 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

110,00

-

3

2. Bình Định

-

-

6,02

2,25

-

-

-

-

3. Bình Dương

2,42

-

4,87

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

56,30

-

30,16

3,85

-

-

-

103

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

61,05

0,68

50,27

4,57

-

2,00

2

14

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

10,51

1,00

1,92

1,92

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

7,41

0,25

-

-

2,00

14,00

10

106

16. Đăk Lăk

113,31

12,13

140,22

33,84

-

-

-

24

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

63,73

0,10

48,40

11,03

-

-

-

27

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

82,53

1,75

250,81

116,46

18.750,00

14,00

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

4,06

-

5,79

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

11,36

-

-

280,00

-

15

24. Hải Dương

0,99

0,16

-

-

-

49,00

-

217

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

1,86

1,86

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

3,88

-

42,46

1,30

6.865,00

-

-

-

33. Kon Tum

11,93

4,83

91,75

15,12

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1,25

-

4,44

0,16

-

-

-

-

36. Lai Châu

0,77

-

6,62

2,12

-

-

-

86

37. Lâm Đồng

186,97

0,05

-

-

32.000,00

401,00

1

4

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

75,21

0,40

148,41

0,89

-

151,00

-

92

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

0,83

0,83

-

-

-

866

42. Ninh Thuận

8,56

1,80

19,40

4,90

-

2,00

-

-

43. Phú Thọ

2,40

0,70

5,90

1,50

-

31,00

-

-

44. Phú Yên

11,89

2,49

46,58

14,53

970,00

7,00

7

14

45. Quảng Bình

21,19

11,53

178,25

16,79

-

-

-

-

46. Quảng Nam

16,89

-

81,75

1,21

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

24,29

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

44,55

0,21

-

-

-

-

-

974

49. Quảng Trị

87,50

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

78,10

-

-

82,00

-

407

55. Thái Nguyên

45,20

-

-

-

-

-

-

38

56. Tây Ninh

8,25

0,64

-

-

-

-

-

78

57. TP Đà Nẵng

-

-

0,50

-

-

27,00

-

-

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

24,53

-

57,09

-

-

-

-

110

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,58

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

4,00

-

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

18,13

8,73

11,07

11,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

1,47

0,47

4,46

-

-

-

-

-

Tổng số

975,32

49,78

1.351,72

244,34

58.587,00

1.174,00

20

3.179


Số lượt đọc:  21  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 02:57:20 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH