Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 8 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

2,85

1,20

44,32

9,58

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

12,50

0,45

11,30

0,88

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

9,79

1,78

36,16

12,96

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

143,00

-

13,66

13,66

-

15,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

118,86

0,46

36,66

1,67

23.234,00

13,00

3

3

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2,56

2,01

2,32

0,28

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

132,37

5,16

101,35

6,20

-

-

-

184

17. Đồng Nai

0,71

-

11,36

7,98

-

33,00

-

5

18. Đăk Nông

33,48

-

65,71

2,36

-

-

-

38

19. Đồng Tháp

3,68

-

2,02

2,02

-

-

-

-

20. Gia Lai

202,59

8,43

248,18

118,83

7.000,00

-

-

55

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

4

22. Hòa Bình

-

-

11,73

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

3,46

-

-

10,00

3

108

24. Hải Dương

-

-

2,12

-

-

-

-

348

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

3

30. Hưng Yên

1,26

0,26

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

0,89

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

39,68

3,19

-

1,00

1

1

33. Kon Tum

9,64

0,03

54,01

5,97

-

3,00

-

65

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

2,61

-

1,73

0,13

-

-

-

1

36. Lai Châu

0,09

-

4,70

3,70

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

142,53

11,54

85,79

1,89

300,00

13,00

4

13

38. Lạng Sơn

11,67

3,15

44,38

35,86

-

-

-

125

39. Nghệ An

37,07

7,75

112,29

-

-

300,00

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

52

42. Ninh Thuận

15,59

-

26,90

1,87

-

-

-

-

43. Phú Thọ

4,90

-

30,70

8,30

-

34,00

-

9

44. Phú Yên

25,85

0,41

71,55

11,61

-

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

41,95

-

142,10

3,72

-

-

-

58

47. Quảng Ngãi

8,93

1,54

46,28

1,01

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

52,00

-

-

-

-

-

-

46

49. Quảng Trị

192,69

5,37

-

-

-

-

-

217

50. Sơn La

-

-

11,98

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

38,72

-

100,03

-

-

60,00

-

534

55. Thái Nguyên

575,95

-

-

-

-

-

-

89

56. Tây Ninh

3,35

-

0,65

-

24,00

37,00

-

43

57. TP Đà Nẵng

34,93

-

4,28

-

-

23,00

1

3

58. Tuyên Quang

66,51

14,23

63,45

34,88

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

18,77

-

125,52

4,62

-

21,00

-

10

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,85

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

6,80

-

55,73

8,53

-

-

-

-

Tổng số

1.955,94

63,77

1.612,10

301,70

30.558,00

563,00

12

2.012


Số lượt đọc:  26  -  Cập nhật lần cuối:  08/10/2010 03:37:15 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH