Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 8 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

162

2. Bình Định

7,29

-

13,43

-

-

-

-

4

3. Bình Dương

-

-

10,03

8,27

-

1,00

1

-

4. Bắc Giang

23,22

0,74

10,10

2,02

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

64,05

7,97

112,47

15,05

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

7,73

3,02

-

-

-

48

8. Bình Phước

97,37

0,10

104,96

18,01

-

86,00

-

198

9. Bà Rịa V.Tàu

1,36

-

0,24

-

300,00

2,00

-

-

10. Bình Thuận

40,10

1,33

92,38

7,35

4.834,00

3,00

3

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

19,65

-

-

-

-

-

-

-

14. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

146,33

3,93

187,76

13,08

-

14,00

-

159

16. Đồng Nai

-

-

11,48

2,67

-

78,00

4

27

17. Đăk Nông

15,56

0,01

24,84

5,89

-

11,00

-

29

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

90,34

-

67,50

25,78

10.500,00

-

-

47

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

15

21. Hòa Bình

12,45

-

20,49

-

-

-

-

-

22. TP HCM

-

-

10,92

1,36

-

233,00

55

96

23. Hải Dương

19,13

2,27

8,56

5,28

-

-

-

-

24. Hà Giang

44,69

21,19

25,32

0,70

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hưng Yên

1,42

-

-

-

-

-

-

-

30. Kiên Giang

-

-

0,30

-

-

-

-

-

31. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Kon Tum

47,57

2,94

51,84

13,60

-

29,00

-

65

33. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Lào Cai

3,56

-

1,32

0,28

-

-

-

-

35. Lai Châu

-

-

22,96

0,34

-

-

-

-

36. Lâm Đồng

135,38

5,53

98,14

8,45

1.690,00

3,00

-

13

37. Lạng Sơn

60,32

1,46

30,00

17,91

-

-

-

10

38. Nghệ An

95,81

7,79

154,29

29,69

-

-

-

916

39. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Nam Định

0,25

0,25

17,45

12,48

-

-

-

-

41. Ninh Thuận

6,81

-

14,33

0,02

555,00

-

-

-

42. Phú Thọ

7,10

-

26,70

8,90

-

-

-

-

43. Phú Yên

59,95

2,89

107,99

54,89

60.610,00

-

-

-

44. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Nam

55,86

-

314,47

-

-

-

-

-

46. Quảng Ngãi

9,72

0,05

26,61

1,84

-

-

-

-

47. Quảng Ninh

61,90

0,43

-

-

-

-

-

93

48. Quảng Trị

169,05

-

-

-

-

-

-

83

49. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Thanh Hóa

13,96

-

164,83

-

-

60,00

-

18

52. Thái Nguyên

54,69

7,88

33,06

18,48

-

-

-

-

53. Tây Ninh

1,61

-

3,76

0,91

-

214,00

-

48

54. TP Đà Nẵng

28,48

-

-

-

-

-

-

-

55. Tuyên Quang

8,67

8,67

112,48

12,67

-

-

-

3

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

34,47

-

132,14

2,36

-

10,00

-

-

60. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cát Tiên

-

-

2,10

2,10

-

14,00

2

8

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

68. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

69. Yên Bái

4,71

1,70

82,30

8,15

-

-

-

-

Tổng số

1.442,83

77,13

2.105,28

301,55

78.489,00

758,00

65

2.040


Số lượt đọc:  41  -  Cập nhật lần cuối:  28/09/2009 10:18:25 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH