Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 7 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

19,14

-

-

3,00

-

17

2. Bình Định

-

-

29,20

10,50

-

1,00

1

-

3. Bình Dương

1,98

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

25,47

2,89

2,75

0,83

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

40,80

5,35

33,63

15,54

-

-

-

10

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

73,87

-

15,54

5,68

-

-

-

275

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

67,17

2,06

50,36

4,89

-

39,00

14

34

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

140,82

136,13

0,05

0,05

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1,54

0,36

16,34

2,12

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

128,01

15,28

131,60

13,67

-

-

-

-

17. Đồng Nai

0,57

-

29,02

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

41,23

3,27

-

-

-

7,00

-

17

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

292,12

11,01

199,84

57,83

12.250,00

14,00

-

84

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

11

22. Hòa Bình

10,99

-

5,59

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

3,60

-

-

406,00

-

363

24. Hải Dương

3,29

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

86,27

56,50

-

-

-

146,00

-

13

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

103,56

2,05

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

6,35

-

34,18

4,36

700,00

-

-

-

33. Kon Tum

105,91

11,89

46,34

0,19

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

7,00

-

26

35. Lào Cai

8,76

8,76

-

-

-

-

-

18

36. Lai Châu

1,95

-

12,78

3,25

-

13,00

-

50

37. Lâm Đồng

138,87

0,14

124,92

6,25

-

23,00

2

265

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

114,13

8,06

147,97

0,48

-

669,00

-

45

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

7,74

0,55

28,66

2,64

-

-

-

-

43. Phú Thọ

9,20

-

10,10

0,80

-

69,00

-

27

44. Phú Yên

17,41

4,89

97,31

23,75

4.870,00

-

-

-

45. Quảng Bình

18,40

3,38

149,14

17,65

-

200,00

-

79

46. Quảng Nam

38,32

1,60

109,80

3,98

-

4,00

-

24

47. Quảng Ngãi

8,29

-

16,00

2,36

-

-

-

45

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

83,81

-

-

-

-

-

-

104

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

62,35

-

90,50

-

-

140,00

-

208

55. Thái Nguyên

126,33

-

-

-

-

-

-

32

56. Tây Ninh

0,64

-

0,61

-

6.000,00

26,00

-

20

57. TP Đà Nẵng

3,05

-

7,48

-

-

46,00

-

6

58. Tuyên Quang

69,99

29,33

44,13

27,78

-

-

-

33

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

36,53

21,70

56,37

9,91

-

184,00

9

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

10,00

-

14

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,04

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

12,87

5,54

6,88

5,57

-

-

-

-

73. Yên Bái

3,34

-

12,42

4,03

-

-

-

-

Tổng số

1.788,41

328,69

1.635,81

226,16

23.820,00

2.007,00

26

1.817


Số lượt đọc:  21  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 02:30:15 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH