Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 7 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

18,48

2,67

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

28,87

-

-

35,00

-

92

4. Bắc Giang

25,40

0,41

0,58

0,58

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

39,79

13,35

56,49

12,15

-

-

-

118

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

1.837,50

-

156,53

24,96

-

9,00

-

120

9. Bà Rịa V.Tàu

0,21

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

19,68

0,20

11,65

1,08

1.500,00

57,00

28

70

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

20,60

8,20

6,25

6,25

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

0,60

-

12,50

0,74

-

9,00

3

50

16. Đăk Lăk

144,54

3,59

146,87

10,64

-

-

-

12

17. Đồng Nai

4,03

-

13,28

-

-

1,00

-

2

18. Đăk Nông

52,32

-

103,82

9,99

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

2,46

2,46

-

-

-

23

20. Gia Lai

47,27

0,79

77,07

53,65

-

5,00

-

9

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

53,63

-

32,83

-

-

-

-

-

23. TP HCM

10,50

-

4,59

-

-

43,00

7

4

24. Hải Dương

-

-

1,20

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

2,70

2,70

0,60

-

-

-

-

143

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

182,00

-

64,00

-

-

-

-

9

32. Khánh Hòa

20,82

0,78

33,32

5,13

-

-

-

-

33. Kon Tum

12,19

4,60

43,08

5,45

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

11,42

3,09

-

-

-

-

36. Lai Châu

183,61

9,93

7,96

3,51

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

159,40

4,20

191,08

10,65

13.810,00

3,00

-

6

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

69,69

-

112,11

0,32

600,00

340,00

-

173

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

3,03

1,23

-

-

-

71

42. Ninh Thuận

19,53

-

40,01

2,07

-

-

-

-

43. Phú Thọ

1,10

-

23,60

9,50

-

-

-

-

44. Phú Yên

50,83

1,35

40,08

12,42

6.200,00

16,00

-

15

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

28,97

-

130,43

3,40

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

1,19

-

39,29

2,43

-

5,00

-

10

48. Quảng Ninh

1.436,00

2,90

-

-

-

-

-

8

49. Quảng Trị

68,44

-

-

-

-

-

-

55

50. Sơn La

-

-

16,96

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

31,35

-

45,03

-

-

-

-

174

55. Thái Nguyên

84,75

63,49

-

-

-

-

-

166

56. Tây Ninh

1,40

-

3,33

-

-

81,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

3,38

-

15,60

-

-

1,00

-

12

58. Tuyên Quang

87,58

5,50

51,57

6,86

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

27,31

-

56,88

0,70

-

5,00

-

35

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,02

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

9,86

1,90

-

-

-

64,00

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

15,48

-

36,57

23,11

-

-

-

-

Tổng số

4.753,67

123,89

1.639,42

215,04

22.110,00

674,00

38

1.376


Số lượt đọc:  43  -  Cập nhật lần cuối:  31/08/2010 10:55:48 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH