Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 7 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

706

2. Bình Định

58,20

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

1,88

1,88

-

-

-

49

4. Bắc Giang

107,81

0,90

4,57

4,31

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

1,30

1,30

0,63

0,37

-

-

-

-

8. Bình Phước

46,60

-

74,16

41,04

-

7,00

-

62

9. Bà Rịa V.Tàu

4,06

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

64,95

1,77

58,37

10,73

18.370,00

66,00

25

36

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1,73

-

0,58

-

-

8,00

-

-

13. Cà Mau

51,17

-

-

-

-

-

-

-

14. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

96,32

5,69

262,31

16,27

-

19,00

-

44

16. Đồng Nai

33,29

-

11,75

0,69

1.280,00

58,00

-

15

17. Đăk Nông

42,13

1,79

52,44

8,97

-

-

-

63

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

95,95

1,67

57,52

16,45

-

30,00

-

46

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

20

21. Hòa Bình

29,95

-

53,43

-

-

-

-

-

22. TP HCM

2,30

-

12,00

-

-

85,00

3

328

23. Hải Dương

-

-

1,31

-

-

-

-

-

24. Hà Giang

11,48

0,27

6,05

1,24

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

199

26. TP Hà Nội

13,66

4,90

2,04

1,67

-

409,00

39

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hưng Yên

6,36

-

5,25

2,21

-

-

-

-

30. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Khánh Hòa

5,43

-

71,04

3,34

-

-

-

-

32. Kon Tum

14,22

4,34

38,71

4,82

-

2,00

-

11

33. Long An

-

-

-

-

-

-

-

444

34. Lào Cai

6,82

0,15

6,97

4,05

-

3,00

-

1

35. Lai Châu

7,07

-

41,27

2,19

-

9,00

9

8

36. Lâm Đồng

318,11

1,38

212,16

4,04

17.990,00

2,00

-

-

37. Lạng Sơn

3.217,00

0,56

23,49

14,40

-

-

-

-

38. Nghệ An

115,40

11,00

154,71

28,05

-

-

-

27

39. Ninh Bình

-

-

39,38

-

-

-

-

-

40. Nam Định

-

-

2,35

-

-

-

-

-

41. Ninh Thuận

5,57

0,63

17,76

0,53

225,00

-

-

-

42. Phú Thọ

2,20

-

10,80

0,10

-

22,00

-

16

43. Phú Yên

38,02

2,72

44,94

15,94

24.890,00

10,00

8

-

44. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Nam

106,62

-

446,85

-

-

-

-

-

46. Quảng Ngãi

12,29

1,83

18,07

1,94

-

-

-

-

47. Quảng Ninh

100,63

3,85

-

-

-

-

-

30

48. Quảng Trị

143,48

-

-

-

-

-

-

63

49. Sơn La

-

-

48,77

-

-

-

-

16

50. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Thanh Hóa

39,92

-

150,92

-

-

510,00

-

919

52. Thái Nguyên

10,49

0,94

58,69

45,99

-

-

-

-

53. Tây Ninh

0,21

-

0,45

-

-

177,00

-

37

54. TP Đà Nẵng

43,32

-

-

-

-

-

-

-

55. Tuyên Quang

280,37

5,28

100,15

50,15

-

-

-

113

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

22,70

-

101,23

4,90

-

26,00

-

25

60. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

2,37

-

0,19

-

-

2,00

-

-

62. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Cúc Phương

0,20

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cát Tiên

-

-

0,97

0,47

-

6,00

-

-

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

68. VQG Yokdon

14,99

10,65

17,20

4,70

-

-

-

-

69. Yên Bái

56,41

-

80,48

9,20

-

-

-

-

Tổng số

5.231,10

61,62

2.291,84

300,64

62.755,00

1.451,00

84

3.276


Số lượt đọc:  44  -  Cập nhật lần cuối:  26/08/2009 01:48:59 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH