Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 6 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

21,64

1,25

-

-

-

-

3. Bình Dương

11,71

-

3,63

-

-

18,00

-

37

4. Bắc Giang

14,62

-

1,02

0,87

-

12,00

-

15

5. Bắc Kạn

53,18

2,87

17,26

13,53

-

-

-

46

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

21,94

-

37,82

11,09

-

1,00

-

6

9. Bà Rịa V.Tàu

6,40

-

11,07

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

82,47

-

69,87

2,90

40,00

43,00

3

6

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

126,97

117,11

0,45

0,40

-

7,00

1

3

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

17,28

4,24

31,09

8,42

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

-

17. Đồng Nai

10,43

-

2,75

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

368,83

4,11

146,28

25,71

-

26,00

-

79

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

6,30

3,87

10,69

4,31

-

-

-

-

23. TP HCM

10,05

-

-

-

-

-

-

153

24. Hải Dương

0,12

0,12

0,53

0,53

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

20

27. TP Hà Nội

8,04

8,04

-

-

-

22,00

4

53

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

3,29

-

-

-

-

-

-

27

30. Hưng Yên

0,20

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

2,55

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

17,60

-

58,95

13,57

4.500,00

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

8,22

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

71,90

-

72,82

2,91

4.100,00

-

-

145

37. Lâm Đồng

106,06

0,81

46,37

1,18

-

1,00

-

3

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

178,88

13,06

289,71

2,91

-

263,00

-

303

40. Ninh Bình

-

-

11,00

11,00

-

-

-

61

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

34,36

0,76

59,90

4,34

-

-

-

-

43. Phú Thọ

0,20

-

5,50

-

-

318,00

1

276

44. Phú Yên

9,78

0,42

31,97

5,62

6.460,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

20,94

-

97,15

0,66

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

21,20

-

30,62

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

60,53

1,75

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

85,80

-

-

-

-

-

-

259

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

101,89

-

-

1.050,00

-

394

55. Thái Nguyên

66,08

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

5,85

-

-

-

-

8,00

-

14

57. TP Đà Nẵng

0,95

-

11,93

-

-

7,00

1

-

58. Tuyên Quang

36,87

5,28

33,84

22,12

-

1,00

-

15

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

26,97

0,55

82,11

2,86

-

77,00

10

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

0,25

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

13,44

4,39

2,83

0,84

-

-

-

-

73. Yên Bái

20,00

-

27,06

3,67

-

-

-

3

Tổng số

1.530,01

167,38

1.318,00

140,69

15.100,00

1.854,00

20

1.917


Số lượt đọc:  16  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 12:57:09 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH