Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 6 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

500

2. Bình Định

-

-

9,27

6,95

-

-

-

4

3. Bình Dương

2,98

2,95

3,61

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

36,65

5,31

0,08

0,08

1.200,00

-

-

-

5. Bắc Kạn

33,67

8,86

36,03

18,79

-

-

-

66

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

111,31

-

36,99

0,83

-

-

-

12

9. Bà Rịa V.Tàu

6,02

-

0,51

-

-

30,00

-

-

10. Bình Thuận

159,82

1,68

80,53

2,09

400,00

8,00

3

3

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

25,35

10,18

12,59

7,96

-

9,00

-

77

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1,87

0,45

9,23

0,31

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

142,44

5,08

85,83

10,26

-

-

-

32

17. Đồng Nai

4,75

1,00

3,07

1,86

-

10,00

10

8

18. Đăk Nông

10,92

-

-

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

109,60

7,03

232,80

43,74

-

24,00

-

13

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

1

22. Hòa Bình

3,64

0,20

5,49

3,77

-

-

-

18

23. TP HCM

-

-

2,22

0,69

-

256,00

3

693

24. Hải Dương

8,25

1,73

0,64

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

13

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

133,01

-

-

-

-

63

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

21,74

-

24,12

1,03

840,00

1,00

1

11

33. Kon Tum

71,24

5,10

85,86

1,25

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

41,83

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

3,67

-

10,55

4,19

-

20,00

-

29

37. Lâm Đồng

121,91

1,69

107,85

3,34

-

104,00

-

16

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

207,35

7,32

248,43

10,43

-

402,00

-

1.560

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

0,70

0,70

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

11,13

0,42

27,80

12,57

-

-

-

-

43. Phú Thọ

2,80

-

13,30

5,40

-

82,00

6

69

44. Phú Yên

7,56

0,28

29,35

15,48

640,00

8,00

3

1

45. Quảng Bình

9,89

0,14

190,59

17,72

-

-

-

1.212

46. Quảng Nam

52,14

-

98,50

2,28

-

2,00

2

102

47. Quảng Ngãi

-

-

5,68

-

-

-

-

2

48. Quảng Ninh

75,82

4,12

-

-

-

-

-

447

49. Quảng Trị

141,48

-

-

-

-

-

-

409

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

56,35

-

-

277,00

-

695

55. Thái Nguyên

107,80

-

-

-

-

-

-

32

56. Tây Ninh

9,34

0,78

0,62

0,29

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

0,13

-

1,11

-

-

8,00

-

-

58. Tuyên Quang

79,89

24,06

85,02

62,17

-

-

-

84

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

20,62

0,10

61,37

2,05

-

9,00

9

81

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,56

-

-

-

-

16,00

-

20

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

2,31

2,31

15,81

8,76

-

9,00

-

13

73. Yên Bái

19,31

-

64,28

25,25

-

-

-

-

Tổng số

1.623,96

90,79

1.821,02

270,24

3.080,00

1.275,00

37

6.286


Số lượt đọc:  33  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 02:02:35 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH