Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 6 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

0,50

-

-

-

-

2.181,00

-

608

2. Bình Định

2,85

0,92

34,82

3,25

-

1,00

1

159

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

52,00

-

55

4. Bắc Giang

27,98

0,79

1,48

0,56

-

-

-

45

5. Bắc Kạn

54,54

9,00

43,73

14,37

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

1,71

1,71

0,46

0,46

-

-

-

-

8. Bình Phước

151,57

1,26

60,07

15,03

-

74,00

-

261

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

32,78

0,43

36,69

3,15

3.450,00

-

-

51

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

17,14

7,39

11,58

11,52

1.200,00

-

-

12

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

8,65

-

21,01

-

-

6,00

6

6

16. Đăk Lăk

109,49

3,32

150,51

12,37

-

1,00

-

16

17. Đồng Nai

-

-

23,77

2,68

-

109,00

-

13

18. Đăk Nông

28,59

0,12

21,34

3,74

-

-

-

15

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

90,93

1,05

130,23

47,50

-

-

-

5

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

25,06

-

5,77

-

-

-

-

37

23. TP HCM

-

-

8,84

0,93

-

2,00

-

360

24. Hải Dương

2,10

-

0,60

-

-

-

-

7

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

10

27. TP Hà Nội

62,02

-

-

-

-

46,00

-

136

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

0,50

-

-

-

-

2

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

3,34

-

0,23

-

-

-

-

77

32. Khánh Hòa

4,89

-

59,53

3,62

1.240,00

-

-

-

33. Kon Tum

11,13

6,23

57,58

0,68

-

1,00

-

7

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

3,35

-

4,72

0,89

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

17,93

5,54

-

6,00

-

31

37. Lâm Đồng

143,17

8,20

153,51

7,26

5.200,00

-

-

-

38. Lạng Sơn

45,96

1,51

24,26

17,81

-

-

-

113

39. Nghệ An

162,96

4,69

152,48

0,37

8.100,00

1,00

-

310

40. Ninh Bình

-

-

8,80

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

1,33

0,25

-

-

-

9

42. Ninh Thuận

18,12

-

29,09

0,46

-

-

-

-

43. Phú Thọ

17,20

-

43,30

10,60

-

248,00

32

30

44. Phú Yên

32,07

2,87

56,14

4,18

18.533,00

13,00

13

15

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

100,25

4,03

178,94

14,50

-

5,00

-

20

47. Quảng Ngãi

13,18

-

38,41

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

42,19

2,36

-

-

-

-

-

11

49. Quảng Trị

80,52

1,13

-

-

-

-

-

129

50. Sơn La

-

-

56,05

-

-

-

-

59

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

5,10

-

1,06

-

-

44,00

-

29

57. TP Đà Nẵng

-

-

4,99

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

85,45

0,61

54,50

8,98

-

-

-

4

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

20,49

-

64,04

0,92

-

37,00

-

70

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

6,00

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

13,98

1,00

8,19

4,90

-

-

-

-

Tổng số

1.419,26

58,62

1.566,48

196,52

37.723,00

2.833,00

53

2.713


Số lượt đọc:  34  -  Cập nhật lần cuối:  31/08/2010 10:24:15 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH