Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 5 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

6,65

-

-

133,00

-

-

2. Bình Định

-

-

17,26

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

4,87

-

-

-

-

3,00

3

6

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

37,04

2,44

33,70

7,04

-

-

-

9

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

98,71

-

19,52

3,41

-

-

-

12

9. Bà Rịa V.Tàu

9,12

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

147,12

4,85

86,38

7,97

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

27,24

1,60

1,31

0,34

-

1,00

-

57

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

8,93

1,27

6,50

0,22

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

177,64

18,56

137,20

19,38

-

9,00

-

14

17. Đồng Nai

1,37

-

2,03

-

360,00

5,00

-

-

18. Đăk Nông

44,23

3,01

-

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

101,86

5,11

123,90

43,93

-

32,00

-

53

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

15,83

-

16,72

3,88

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

8,07

0,67

-

223,00

3

50

24. Hải Dương

0,13

-

2,48

-

-

470,00

-

97

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

109,03

1,86

-

-

-

64

30. Hưng Yên

0,93

0,93

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

7,58

0,32

64,50

5,63

280,00

-

-

-

33. Kon Tum

53,04

2,69

95,30

1,20

-

2,00

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

0,10

-

20,68

1,90

-

2,00

-

28

37. Lâm Đồng

202,25

0,27

107,29

10,84

-

28,00

-

10

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

2,86

1,76

-

-

-

176

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

198

42. Ninh Thuận

9,17

0,51

23,88

7,16

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

2,30

0,21

28,03

5,05

12.848,00

11,00

3

18

45. Quảng Bình

234,47

4,17

903,86

40,20

-

2,00

-

313

46. Quảng Nam

79,62

0,57

132,12

5,69

-

4,00

1

102

47. Quảng Ngãi

-

-

35,14

0,36

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

16,00

0,22

-

-

-

-

-

332

49. Quảng Trị

95,12

-

-

-

-

-

-

178

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

92,76

-

-

-

-

365

55. Thái Nguyên

119,00

-

-

-

-

-

-

20

56. Tây Ninh

-

-

1,16

-

800,00

4,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

2,78

-

9,09

-

-

12,00

-

-

58. Tuyên Quang

28,67

16,26

33,19

21,63

-

7,00

-

27

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

25,16

0,56

53,64

4,14

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

11,00

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,07

-

0,06

-

-

2,00

-

-

67. VQG Cát Tiên

2,76

0,18

-

-

-

5,00

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

1,05

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

25,69

14,10

33,06

14,48

-

-

-

-

73. Yên Bái

13,00

-

5,00

1,00

-

-

-

-

Tổng số

1.592,85

77,83

2.223,37

209,74

14.288,00

955,00

10

2.128


Số lượt đọc:  24  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 01:14:32 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH