Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 5 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

5,07

1,25

28,06

8,50

-

1,00

1

-

3. Bình Dương

17,52

-

18,58

2,57

-

22,00

-

-

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

78,00

10,25

56,35

14,25

-

-

-

20

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

1,71

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

105,50

-

88,24

37,77

-

28,00

-

43

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

80,86

0,44

23,79

6,64

-

49,00

-

96

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2,80

-

4,65

0,18

960,00

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3,40

0,20

17,23

1,58

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

135,40

1,53

146,41

10,84

-

2,00

-

33

17. Đồng Nai

0,61

-

3,67

3,09

-

19,00

-

-

18. Đăk Nông

29,82

0,43

16,72

4,56

-

2,00

-

5

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

119,37

8,83

74,97

43,90

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

0,30

-

5,79

-

-

-

-

89

23. TP HCM

2,24

-

3,23

1,12

-

119,00

8

1.123

24. Hải Dương

1,79

-

3,85

0,08

-

-

-

455

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

1,26

0,63

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

4,83

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

6,49

-

44,37

4,59

22.800,00

-

-

-

33. Kon Tum

9,78

6,68

46,18

0,08

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

6,62

0,06

2,62

1,64

-

1,00

-

2

36. Lai Châu

-

-

13,69

2,27

-

9,00

-

5

37. Lâm Đồng

323,59

1,58

167,74

8,88

2.550,00

18,00

-

10

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

182,70

-

188,97

3,18

16.800,00

7,00

7

170

40. Ninh Bình

-

-

18,95

7,55

-

-

-

48

41. Nam Định

-

-

2,90

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

4,90

4,90

-

61,00

-

15

44. Phú Yên

28,11

2,59

39,99

13,03

11.273,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

1,57

-

21,64

-

-

2,00

-

10

48. Quảng Ninh

76,04

1,01

-

-

-

-

-

38

49. Quảng Trị

82,09

-

-

-

-

-

-

285

50. Sơn La

4,84

-

13,51

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

94,40

-

63,44

-

-

-

-

367

55. Thái Nguyên

117,41

75,67

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

16,60

0,29

3,82

3,00

-

43,00

-

32

57. TP Đà Nẵng

15,67

-

10,84

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

31,16

-

104,58

0,61

-

42,00

-

36

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

17,00

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

37,32

-

53,16

11,50

-

-

-

-

Tổng số

1.618,33

111,44

1.299,38

196,31

54.383,00

442,00

16

2.882


Số lượt đọc:  38  -  Cập nhật lần cuối:  23/06/2010 10:31:36 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH