Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 4 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

6,73

-

-

-

-

3

3. Bình Dương

-

-

36,41

-

-

17,00

-

215

4. Bắc Giang

41,35

3,99

4,43

2,03

-

-

-

6

5. Bắc Kạn

12,26

4,60

17,28

1,78

-

8,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

115,64

-

36,77

7,82

-

-

-

19

9. Bà Rịa V.Tàu

1,54

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

48,24

-

26,73

-

-

494,00

2

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

3,01

0,06

0,11

0,11

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

13,17

0,49

14,51

3,13

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

238,75

77,71

142,96

61,40

-

2,00

-

47

17. Đồng Nai

12,90

-

8,68

3,23

-

62,00

-

3

18. Đăk Nông

119,15

0,67

6,67

0,37

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

104,16

2,79

62,01

20,93

11.550,00

49,00

-

58

21. Hậu Giang

0,08

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

9,54

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

61,40

15,61

-

15,00

1

390

24. Hải Dương

3,67

-

3,53

1,95

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

137,94

0,62

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

4,17

-

45,73

1,91

-

46,00

-

23

33. Kon Tum

19,99

2,12

68,72

3,52

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

7,45

0,09

5,22

1,50

-

3,00

-

11

37. Lâm Đồng

220,41

7,42

147,13

2,52

3.000,00

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

93,89

5,94

133,02

3,97

-

75,00

-

-

40. Ninh Bình

-

-

5,62

4,10

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

5

42. Ninh Thuận

6,12

-

11,52

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

0,50

-

7,70

1,80

-

4,00

-

5

44. Phú Yên

13,91

0,40

27,28

7,84

2.400,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

42,14

0,50

166,00

16,00

-

4,00

-

-

47. Quảng Ngãi

10,14

-

35,96

-

-

3,00

-

-

48. Quảng Ninh

19,42

2,75

-

-

-

-

-

1.174

49. Quảng Trị

72,91

-

-

-

-

-

-

6

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

23,65

-

104,97

-

-

-

-

217

55. Thái Nguyên

68,44

-

-

-

-

-

-

27

56. Tây Ninh

7,04

-

-

-

-

15,00

-

39

57. TP Đà Nẵng

3,92

-

9,76

-

-

51,00

-

28

58. Tuyên Quang

24,08

10,15

32,45

18,28

-

-

-

4

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

6,45

1,85

68,43

6,31

-

9,00

-

232

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,69

-

0,03

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,86

-

-

-

-

8,00

-

3

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

63,74

44,09

31,32

15,25

-

-

-

-

73. Yên Bái

3,43

-

15,35

3,18

-

-

-

-

Tổng số

1.436,81

165,62

1.482,37

205,16

16.950,00

865,00

3

2.514


Số lượt đọc:  25  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 12:22:35 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH