Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 4 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

8,85

1,50

83,02

8,35

-

1,00

1

-

3. Bình Dương

7,39

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

50,32

10,18

6,68

1,74

-

-

-

28

5. Bắc Kạn

75,07

25,32

27,50

14,45

-

12,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

0,15

0,15

15,83

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

130,98

0,47

80,39

30,69

-

-

-

3

9. Bà Rịa V.Tàu

2,23

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

127,05

0,82

47,43

2,93

38.500,00

38,00

-

74

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1,86

0,21

0,89

-

-

4,00

-

3

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

6,16

4,71

6,09

0,60

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

112,31

4,78

121,97

10,33

-

7,00

-

34

17. Đồng Nai

27,34

-

28,76

0,91

-

150,00

-

31

18. Đăk Nông

36,09

1,48

13,07

5,49

-

1,00

-

45

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

10,00

-

3

20. Gia Lai

108,14

2,67

107,14

13,39

-

15,00

-

90

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

18,20

14,49

12,52

-

-

-

-

-

23. TP HCM

3,97

-

4,41

1,88

-

61,00

3

-

24. Hải Dương

2,05

-

6,19

2,33

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

4,60

-

-

-

-

22

30. Hưng Yên

1,26

1,26

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

6,07

-

27,37

4,88

800,00

-

-

-

33. Kon Tum

3,38

-

33,63

0,79

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1,46

0,09

3,39

0,82

-

-

-

-

36. Lai Châu

0,33

-

19,96

0,50

-

1,00

-

4

37. Lâm Đồng

69,91

0,49

84,40

2,25

3.500,00

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

123,78

-

107,35

3,00

-

9,00

7

64

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

0,09

0,09

-

-

-

186

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

1,80

-

5,30

1,90

-

4,00

-

10

44. Phú Yên

50,63

1,10

52,59

7,87

16.313,00

26,00

12

34

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

38,83

-

121,34

0,32

-

-

-

3

47. Quảng Ngãi

7,11

-

33,27

2,02

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

67,50

2,04

-

-

-

-

-

314

49. Quảng Trị

129,04

6,79

-

-

-

-

-

155

50. Sơn La

10,48

-

14,67

-

-

1,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

77,88

-

110,14

-

-

-

-

191

55. Thái Nguyên

115,91

50,55

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

9,31

-

3,54

-

120,00

14,00

-

96

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

74,95

7,66

54,56

20,92

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

11,26

-

50,02

3,02

-

-

-

132

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

13,40

-

18,54

3,99

-

-

-

-

Tổng số

1.532,45

136,76

1.306,65

145,46

59.233,00

354,00

23

1.521


Số lượt đọc:  38  -  Cập nhật lần cuối:  23/06/2010 10:08:59 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH