Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 3 năm 2011

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

3,00

-

12

2. Bình Định

3,30

1,20

26,40

11,90

-

-

-

5

3. Bình Dương

-

-

5,92

5,49

-

-

-

-

4. Bắc Giang

38,97

2,13

1,68

0,83

-

-

-

4

5. Bắc Kạn

20,24

4,01

36,18

28,34

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

114,26

-

27,12

17,29

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

0,05

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

69,09

0,30

52,82

6,18

-

12,00

6

16

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,11

0,11

2,38

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3,69

0,30

12,49

2,32

-

1,00

-

4

16. Đăk Lăk

120,34

11,41

126,66

4,57

-

-

-

89

17. Đồng Nai

4,15

-

64,56

-

-

18,00

-

24

18. Đăk Nông

45,84

2,81

17,34

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

244,52

3,67

203,11

46,72

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

34

22. Hòa Bình

3,74

3,74

0,75

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

4,04

-

-

-

-

220

24. Hải Dương

-

-

3,31

3,31

-

29,00

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

18

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

137,94

1,09

-

-

-

25

30. Hưng Yên

0,92

0,92

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

4,49

-

38,79

2,07

140,00

-

-

-

33. Kon Tum

6,84

6,84

79,89

12,25

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

14,40

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

0,54

0,11

11,83

0,43

150,00

1,00

-

16

37. Lâm Đồng

220,75

0,42

486,72

9,70

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

105,61

1,68

138,66

2,06

-

2,00

-

44

40. Ninh Bình

-

-

6,32

3,96

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

2,39

2,39

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

10,00

1,03

14,69

0,27

-

-

-

-

43. Phú Thọ

0,10

0,10

8,10

5,80

-

-

-

7

44. Phú Yên

4,73

1,30

42,05

19,45

2.594,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

50,68

0,51

137,45

12,22

-

-

-

15

47. Quảng Ngãi

18,94

-

0,34

-

-

-

-

45

48. Quảng Ninh

33,56

0,45

-

-

-

-

-

986

49. Quảng Trị

93,71

-

-

-

-

-

-

12

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

152,83

-

-

-

-

-

-

399

55. Thái Nguyên

59,07

-

-

-

-

-

-

5

56. Tây Ninh

1,92

-

0,09

-

-

-

-

29

57. TP Đà Nẵng

4,07

-

5,22

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

47,82

10,90

16,96

9,54

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

8,36

-

92,74

11,43

-

5,00

-

38

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

9,00

-

17

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

18,87

8,64

13,31

12,44

-

-

-

-

73. Yên Bái

1,15

1,00

9,61

4,61

-

-

-

-

Tổng số

1.513,26

63,58

1.842,26

236,66

2.884,00

82,00

6

2.069


Số lượt đọc:  23  -  Cập nhật lần cuối:  23/07/2011 06:38:08 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH