Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 3 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

0,32

-

-

-

-

18

2. Bình Định

0,10

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

1,94

-

9,81

-

-

324,00

-

561

4. Bắc Giang

2,02

-

2,21

0,15

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

9,61

5,69

56,73

27,34

-

1,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

5,83

-

2,10

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

96,69

-

44,04

2,70

-

-

-

8

9. Bà Rịa V.Tàu

4,46

-

0,32

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

94,25

0,64

44,95

1,72

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2,25

0,92

5,52

2,85

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

290,19

10,10

153,79

8,89

-

2,00

-

46

17. Đồng Nai

21,91

0,48

12,37

0,25

400,00

132,00

-

-

18. Đăk Nông

63,50

0,18

53,19

2,37

-

5,00

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

1,95

1,95

-

-

-

-

20. Gia Lai

202,63

28,24

180,45

56,48

22.900,00

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

1,94

-

6,05

-

-

-

-

9

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

10

24. Hải Dương

0,88

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

11,54

-

0,99

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

11,94

3,01

24,82

3,59

-

10,00

-

4

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1,30

-

4,06

2,81

-

-

-

-

36. Lai Châu

10,82

6,35

13,05

5,13

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

94,21

0,85

128,91

22,75

800,00

12,00

-

5

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

22,22

-

103,11

3,96

-

-

-

26

40. Ninh Bình

-

-

0,48

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

14,48

0,40

8,15

1,81

400,00

-

-

-

43. Phú Thọ

2,70

0,70

19,40

2,50

-

10,00

5

19

44. Phú Yên

35,73

0,11

44,83

15,05

4.825,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

7,82

-

38,09

0,34

-

13,00

-

49

48. Quảng Ninh

41,90

2,23

-

-

-

-

-

27

49. Quảng Trị

91,53

0,45

-

-

-

-

-

63

50. Sơn La

-

-

56,00

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

66,22

-

136,97

-

-

-

-

26

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

12,61

-

-

-

-

9,00

-

32

57. TP Đà Nẵng

-

-

4,50

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

101,13

10,19

49,62

14,08

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

17,15

-

24,05

1,30

-

1,00

1

47

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

17,62

-

11,44

3,48

-

-

-

-

Tổng số

1.359,12

70,54

1.242,27

181,50

29.325,00

519,00

6

950


Số lượt đọc:  37  -  Cập nhật lần cuối:  14/04/2010 03:28:05 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH