Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 2 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

32,86

-

-

-

-

42

3. Bình Dương

-

-

9,29

9,29

-

9,00

-

20

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

36,70

9,34

67,63

14,54

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

0,14

0,14

5,53

5,53

-

-

-

-

8. Bình Phước

75,68

-

65,64

-

-

-

-

30

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

91,97

16,14

55,72

2,96

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,58

0,15

0,57

0,57

-

33,00

-

52

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

0,83

0,83

16,68

1,21

-

14,00

4

40

16. Đăk Lăk

87,27

5,96

157,59

12,07

-

-

-

-

17. Đồng Nai

34,28

-

2,16

-

-

-

-

5

18. Đăk Nông

74,38

1,08

42,98

9,99

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

96,15

6,78

110,88

53,86

-

-

-

95

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

6,90

-

19,85

-

-

-

-

-

23. TP HCM

40,28

-

11,15

-

-

7,00

-

789

24. Hải Dương

2,72

2,72

1,01

1,01

-

-

-

126

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

1,55

1,55

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

3,52

0,66

55,16

4,29

7.040,00

-

-

-

33. Kon Tum

10,59

0,77

51,19

0,56

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

26

35. Lào Cai

28,62

25,29

0,99

0,99

-

1,00

-

3

36. Lai Châu

1,75

0,15

26,05

5,75

-

1,00

-

20

37. Lâm Đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

67,30

-

106,90

4,40

-

2,00

-

514

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

34,02

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

20,60

-

10,80

2,80

-

13,00

-

33

44. Phú Yên

41,99

0,46

55,33

22,30

41.855,00

96,00

96

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

51,20

1,17

-

-

-

-

-

179

49. Quảng Trị

63,82

16,92

-

-

-

88,00

17

253

50. Sơn La

-

-

62,00

-

-

3,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

42,67

-

41,25

-

-

20,00

-

3.134

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

3,09

0,11

1,88

-

4.940,00

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

1,24

-

-

3,00

3

-

58. Tuyên Quang

73,18

1,43

32,08

11,87

-

-

-

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

12,93

-

93,92

8,48

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

18,00

3,75

-

-

-

-

Tổng số

970,83

91,65

1.190,35

176,22

53.835,00

290,00

120

5.362


Số lượt đọc:  32  -  Cập nhật lần cuối:  13/04/2010 02:46:49 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH