Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 12 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

12,45

6,08

75,38

12,58

-

-

-

20

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

12,83

0,91

1,25

0,27

-

-

-

1

5. Bắc Kạn

50,15

2,84

36,55

12,31

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

104,75

-

32,61

4,46

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

14,04

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

56,77

0,70

53,80

3,48

-

2,00

2

43

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

20,64

17,94

19,01

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

12,90

2,11

21,09

2,30

-

-

-

17

16. Đăk Lăk

101,17

20,35

163,19

35,21

-

7,00

-

54

17. Đồng Nai

-

-

0,50

-

-

-

-

32

18. Đăk Nông

72,06

1,56

79,14

4,76

-

-

-

20

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

38,77

8,01

103,60

36,94

-

6,00

-

55

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

68

22. Hòa Bình

6,84

-

0,01

-

-

-

-

-

23. TP HCM

2,12

-

-

-

-

50,00

-

258

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

1,00

1

7

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

256,40

9,11

-

-

-

169

30. Hưng Yên

1,31

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

9,04

-

41,10

4,83

-

-

-

-

33. Kon Tum

30,15

0,51

94,22

18,03

-

-

-

3

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

16,39

9,46

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

7,74

0,62

160,00

-

-

-

37. Lâm Đồng

96,12

-

125,60

3,36

32.000,00

58,00

2

9

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

138,15

0,43

186,17

1,55

-

16,00

-

159

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

5,23

0,19

16,40

1,84

-

4,00

2

5

43. Phú Thọ

-

-

0,90

0,90

-

-

-

-

44. Phú Yên

22,71

1,44

64,68

20,58

8.100,00

-

-

-

45. Quảng Bình

18,07

-

192,34

28,40

-

104,00

-

764

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

13,95

0,32

-

-

-

-

-

716

49. Quảng Trị

71,77

-

-

-

-

-

-

750

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

64,74

-

-

-

-

296

55. Thái Nguyên

79,11

-

-

-

-

-

-

24

56. Tây Ninh

7,33

-

-

-

-

-

-

1

57. TP Đà Nẵng

-

-

3,50

-

-

18,00

-

-

58. Tuyên Quang

34,96

13,34

35,84

28,63

-

30,00

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

12,27

-

9,17

1,42

-

25,00

25

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

5,00

-

3

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

16,68

12,25

30,60

20,28

-

-

-

-

73. Yên Bái

3,74

-

36,88

7,83

-

-

-

-

Tổng số

1.082,47

98,44

1.752,41

259,69

40.260,00

326,00

32

3.471


Số lượt đọc:  39  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 05:05:34 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH