Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 12 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

456,00

-

507

2. Bình Định

13,56

1,29

101,72

18,05

-

-

-

251

3. Bình Dương

18,82

-

-

-

-

91,00

-

4

4. Bắc Giang

28,89

2,13

4,00

1,98

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

58,45

2,72

82,51

10,88

-

21,00

-

34

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

51,20

-

77,41

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

14,66

-

1,65

-

-

13,00

-

4

10. Bình Thuận

55,43

0,02

28,22

2,61

600,00

40,00

-

50

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

5,89

0,58

2,39

1,66

-

10,00

-

5

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

63,81

-

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

-

17. Đồng Nai

25,56

-

19,21

-

-

3,00

-

17

18. Đăk Nông

91,41

5,67

29,62

6,12

-

1,00

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

50,41

5,90

98,43

46,77

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

7

22. Hòa Bình

18,53

18,53

10,89

10,89

-

-

-

5

23. TP HCM

10,51

-

3,48

-

-

-

-

191

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

955,00

-

106

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

14,89

14,89

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

1,29

1,29

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

5,00

-

24

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

0,12

0,12

16,93

4,96

-

-

-

44

37. Lâm Đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

19,78

-

40,21

1,02

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

0,36

0,36

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

16,73

0,14

38,06

3,67

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

8,57

1,41

50,73

9,91

7.139,00

1,00

-

3

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

28,41

0,98

75,60

5,03

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

43,88

-

-

-

-

-

-

1.169

49. Quảng Trị

32,21

-

-

-

-

-

-

164

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

182,12

182,12

-

-

-

-

-

28

56. Tây Ninh

3,02

0,16

-

-

-

14,00

-

56

57. TP Đà Nẵng

24,79

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

73,17

15,82

76,99

54,89

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

10,70

0,25

95,95

4,86

-

544,00

-

3

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,26

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

16,00

-

31

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

8,86

-

49,40

6,10

-

-

-

-

Tổng số

910,83

252,73

968,86

191,05

7.739,00

2.170,00

-

2.701


Số lượt đọc:  33  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2011 03:28:25 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH