Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 12 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

278,00

1

795

2. Bình Định

-

-

28,85

-

-

-

-

28

3. Bình Dương

-

-

13,42

4,09

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

72,25

7,28

78,41

17,83

-

1,00

-

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

0,42

0,42

0,41

0,33

-

-

-

-

8. Bình Phước

74,39

-

61,86

14,45

-

2,00

-

26

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

109,71

0,25

58,22

7,38

99.000,00

43,00

-

87

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

5,73

3,23

22,54

-

-

6,00

-

9

13. Cà Mau

28,68

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

2,03

0,90

22,27

6,58

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

47,40

9,66

129,63

17,00

-

-

-

-

17. Đồng Nai

20,30

-

23,91

0,75

-

2,00

-

45

18. Đăk Nông

100,28

2,80

62,71

38,04

-

1,00

-

95

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

95,90

9,40

181,26

83,34

7.000,00

-

-

78

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

62,32

14,00

3,25

3,25

20,00

-

-

-

23. TP HCM

-

-

0,43

0,43

-

475,00

-

335

24. Hải Dương

7,07

-

-

-

-

-

-

15

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

2,23

-

5,79

3,78

-

-

-

-

36. Lai Châu

11,76

-

22,94

-

1.266,00

-

-

-

37. Lâm Đồng

140,87

-

178,14

16,48

70,00

19,00

1

7

38. Lạng Sơn

40,90

8,09

60,40

49,79

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

1,84

1,83

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

9,81

1,07

38,75

1,27

350,00

-

-

-

43. Phú Thọ

11,90

-

24,50

10,20

-

28,00

-

-

44. Phú Yên

40,36

4,36

105,09

43,95

23.310,00

68,00

26

40

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

81,95

8,71

-

-

-

-

-

511

49. Quảng Trị

199,59

-

-

-

-

-

-

71

50. Sơn La

-

-

40,37

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

0,56

0,11

-

-

-

217,00

-

23

57. TP Đà Nẵng

19,92

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

114,93

13,05

40,68

15,34

-

-

-

34

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

10,77

-

82,49

1,00

-

17,00

17

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

1,00

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

93,55

-

68,72

17,04

-

-

-

379

Tổng số

1.405,58

83,33

1.356,88

354,15

131.016,00

1.158,00

45

2.579


Số lượt đọc:  35  -  Cập nhật lần cuối:  07/01/2010 01:28:23 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH