Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 11 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

6,21

1,43

-

-

-

-

4. Bắc Giang

6,65

0,33

1,62

-

-

-

-

32

5. Bắc Kạn

43,39

3,05

41,52

18,78

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

25,07

-

20,20

2,04

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

77,97

9,21

46,82

2,87

-

1,00

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

209,75

202,48

30,49

9,16

-

906,00

-

11

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

4,99

-

15,07

0,07

-

-

-

36

16. Đăk Lăk

68,37

8,56

124,97

33,11

-

16,00

-

25

17. Đồng Nai

16,40

-

9,76

-

-

-

-

23

18. Đăk Nông

45,24

-

-

-

-

-

-

40

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

31

20. Gia Lai

48,84

4,12

119,30

57,72

-

4,00

-

1

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

66

22. Hòa Bình

4,17

-

1,05

-

-

-

-

-

23. TP HCM

9,45

0,07

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

1,40

1,40

0,50

0,50

-

239,00

120

327

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

10

27. TP Hà Nội

8,83

0,43

-

-

-

6,00

-

33

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

0,33

0,33

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

0,59

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2,81

2,81

58,64

8,16

1.050,00

-

-

-

33. Kon Tum

7,85

0,78

53,31

8,64

-

-

-

9

34. Long An

-

-

-

-

-

275,00

-

271

35. Lào Cai

1,97

1,97

-

-

-

-

-

4

36. Lai Châu

3,95

-

7,09

2,01

540,00

-

-

38

37. Lâm Đồng

108,30

-

50,11

7,79

-

6,00

-

44

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

4,77

2,77

18,54

4,90

-

-

-

4

43. Phú Thọ

-

-

29,00

26,70

-

11,00

-

18

44. Phú Yên

12,47

3,80

42,32

9,25

104.648,00

52,00

7

35

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

27,08

9,14

163,94

23,24

-

2,00

-

2

47. Quảng Ngãi

-

-

38,74

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

26,69

-

-

-

-

-

-

1.687

49. Quảng Trị

83,35

-

-

-

-

-

-

59

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

43,71

-

40,11

-

-

340,00

-

302

55. Thái Nguyên

107,44

-

-

-

-

-

-

5

56. Tây Ninh

1,27

-

0,59

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

3,26

-

-

2,00

-

-

58. Tuyên Quang

36,58

5,02

50,83

39,72

-

12,00

-

25

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

6,68

-

56,87

12,16

-

250,00

88

21

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,08

0,08

-

-

-

28,00

-

99

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

6,44

3,69

5,02

2,31

-

-

-

-

73. Yên Bái

6,65

-

3,26

1,21

-

-

-

-

Tổng số

1.058,61

259,71

1.040,06

272,10

106.238,00

2.150,00

215

3.256


Số lượt đọc:  35  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 04:36:02 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH