Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 11 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

3,60

-

28,02

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

0,20

-

-

25,00

-

69

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

19,60

1,17

41,59

10,88

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

86,75

0,23

34,41

13,22

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

73,13

0,56

36,28

6,53

-

-

-

27

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

13,53

0,47

3,23

3,23

-

31,00

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

0,81

-

4,73

3,03

-

2,00

-

12

16. Đăk Lăk

342,18

6,46

143,80

22,79

-

36,00

-

71

17. Đồng Nai

27,67

-

16,76

-

-

18,00

-

38

18. Đăk Nông

29,64

-

52,86

1,56

-

10,00

-

50

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

81,30

1,64

156,03

41,62

-

15,00

-

40

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

42,73

12,86

7,06

1,04

-

-

-

5

23. TP HCM

11,56

1,66

3,24

-

-

-

-

21

24. Hải Dương

-

-

1,83

-

-

-

-

94

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

0,53

-

48,75

0,39

21.000,00

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

112,00

-

20

35. Lào Cai

19,99

18,04

1,11

1,11

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

1,64

0,60

-

2,00

-

18

37. Lâm Đồng

93,14

4,03

75,80

2,10

-

2,00

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

41,11

0,71

75,57

1,88

-

101,00

-

109

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

1,10

-

-

50,00

-

-

42. Ninh Thuận

10,63

-

25,16

0,44

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

25,12

0,93

68,81

24,38

5.660,00

11,00

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

5,35

-

29,00

-

-

19,00

-

43

48. Quảng Ninh

39,00

8,87

-

-

-

-

-

1.007

49. Quảng Trị

58,51

-

-

-

-

-

-

124

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

30,07

-

65,69

-

-

93,00

-

742

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

0,52

-

0,54

-

-

50,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

46,74

-

-

-

-

4,00

-

-

58. Tuyên Quang

46,00

3,73

51,20

12,57

-

-

-

16

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

18,86

2,88

78,19

0,40

-

145,00

-

136

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,07

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

7,79

1,14

-

-

-

4,00

-

7

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.175,93

65,38

1.052,60

147,77

26.660,00

730,00

-

2.647


Số lượt đọc:  36  -  Cập nhật lần cuối:  07/12/2010 01:30:02 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH