Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 11 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

391

2. Bình Định

12,94

-

-

-

-

-

-

64

3. Bình Dương

-

-

24,38

3,24

-

114,00

-

141

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

57,82

15,80

91,97

23,15

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

3,01

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

44,06

-

79,55

11,50

-

35,00

-

21

9. Bà Rịa V.Tàu

4,09

0,51

-

-

900,00

-

-

-

10. Bình Thuận

58,26

0,39

67,70

12,42

3.910,00

10,00

-

369

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

28,06

20,25

2,25

0,19

-

4,00

-

23

13. Cà Mau

7,25

-

-

-

-

17,00

-

16

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

0,91

-

24,60

1,54

-

5,00

5

5

16. Đăk Lăk

133,11

4,06

164,91

7,39

-

-

-

-

17. Đồng Nai

3,27

-

8,07

0,22

-

27,00

-

2

18. Đăk Nông

-

-

104,86

-

-

15,00

-

79

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

27,54

1,01

67,21

23,25

17.500,00

2,00

-

56

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

90

22. Hòa Bình

23,33

-

22,29

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

5,62

-

-

14,00

6

145

24. Hải Dương

1,90

1,10

2,70

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

3,66

-

0,44

-

-

-

-

4

32. Khánh Hòa

39,83

-

45,18

2,47

-

-

-

-

33. Kon Tum

0,98

-

27,42

0,61

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

5,77

-

3,65

3,28

-

-

-

-

36. Lai Châu

8,80

-

5,99

1,25

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

195,09

3,37

125,31

5,05

4.970,00

43,00

-

21

38. Lạng Sơn

51,44

4,91

32,14

25,71

-

-

-

305

39. Nghệ An

142,08

13,14

120,86

23,24

-

-

-

11

40. Ninh Bình

-

-

6,30

6,30

-

-

-

109

41. Nam Định

-

-

1,95

1,95

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

437,00

-

24,59

0,23

200,00

-

-

7

43. Phú Thọ

8,80

-

47,90

23,20

-

2,00

-

42

44. Phú Yên

53,19

4,41

70,21

30,08

79.480,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

3,67

-

15,36

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

92,32

0,12

-

-

-

-

-

499

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

75,49

-

37,04

-

-

-

-

114

55. Thái Nguyên

6,20

6,20

68,51

44,29

-

-

-

14

56. Tây Ninh

7,17

0,76

0,41

-

-

115,00

-

123

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

108,11

7,36

60,46

25,93

-

-

-

15

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5,95

-

39,52

3,01

-

7,00

7

44

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1,57

-

1,20

0,22

-

6,00

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

16,76

5,78

-

-

-

-

Tổng số

1.652,67

83,39

1.417,31

285,50

106.960,00

416,00

18

2.709


Số lượt đọc:  25  -  Cập nhật lần cuối:  08/12/2009 03:55:45 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH