Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 10 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

5,24

0,57

-

-

-

-

3. Bình Dương

1,87

-

60,80

0,44

-

64,00

42

82

4. Bắc Giang

9,88

-

4,88

2,22

-

-

-

14

5. Bắc Kạn

40,95

3,19

35,80

5,82

-

20,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

47,27

-

17,35

0,21

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

43,19

0,89

47,64

7,11

-

26,00

-

2

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2,99

0,61

8,75

4,44

-

-

-

17

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

42,63

3,29

20,37

2,18

-

7,00

2

3

16. Đăk Lăk

51,63

5,82

119,16

20,36

-

1,00

-

16

17. Đồng Nai

1,84

-

19,80

-

-

66,00

-

8

18. Đăk Nông

104,82

-

56,68

5,35

-

60,00

9

43

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

25,04

1,62

152,99

55,13

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

15,42

-

0,20

-

-

-

-

-

23. TP HCM

3,92

-

18,15

2,48

-

177,00

-

745

24. Hải Dương

5,81

-

0,97

-

-

447,00

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

2,08

-

-

-

-

24,00

18

8

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

165,71

3,84

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

7,26

-

59,97

7,77

-

108,00

36

73

33. Kon Tum

5,14

0,95

68,50

2,89

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

7,09

1,49

29.779,00

-

-

122

37. Lâm Đồng

191,13

9,11

-

-

30.400,00

25,00

-

16

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

100,83

-

141,61

1,31

-

261,00

-

59

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

93,00

-

340

42. Ninh Thuận

7,74

0,35

28,75

7,31

-

42,00

17

1

43. Phú Thọ

-

-

3,60

3,60

-

45,00

-

-

44. Phú Yên

27,66

7,92

71,46

11,12

3.520,00

36,00

31

22

45. Quảng Bình

41,49

-

343,80

45,16

-

374,00

-

248

46. Quảng Nam

82,44

-

53,29

2,70

-

-

-

2

47. Quảng Ngãi

11,55

-

27,19

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

37,27

1,80

-

-

-

-

-

133

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

28,79

-

100,15

-

-

220,00

-

827

55. Thái Nguyên

178,15

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

22,33

-

0,21

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

1,00

-

-

58. Tuyên Quang

12,02

2,32

90,15

65,28

-

-

-

35

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

6,99

-

100,13

-

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

53

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,60

-

0,19

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

21,49

11,82

28,64

25,35

-

-

-

-

73. Yên Bái

2,18

2,18

8,81

5,88

-

-

-

-

Tổng số

1.184,40

51,87

1.868,03

290,01

63.699,00

2.097,00

155

2.868


Số lượt đọc:  47  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 04:10:37 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH