Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 10 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

356,00

-

183

2. Bình Định

2,10

-

20,11

-

-

2,00

-

5

3. Bình Dương

37,50

-

2,20

-

-

6,00

-

-

4. Bắc Giang

32,93

5,34

13,76

1,28

-

-

-

5

5. Bắc Kạn

16,14

3,29

31,02

14,09

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

112,36

-

70,87

-

-

6,00

-

54

9. Bà Rịa V.Tàu

1,69

-

0,32

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

90,70

0,10

37,02

0,21

2.328,00

12,00

2

11

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

8,42

3,59

1,07

0,58

-

22,00

3

10

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

5,70

-

6,23

0,94

-

3,00

1

22

16. Đăk Lăk

53,73

3,43

98,12

8,26

-

-

-

211

17. Đồng Nai

32,03

-

14,60

-

-

29,00

-

8

18. Đăk Nông

42,90

1,05

59,16

-

-

5,00

-

26

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

48,07

1,15

154,60

74,88

12.250,00

4,00

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

19,38

19,38

5,07

5,07

-

-

-

-

23. TP HCM

6,65

-

2,64

-

-

40,00

31

42

24. Hải Dương

0,52

-

-

-

-

-

-

53

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

145

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

106

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

7

32. Khánh Hòa

0,72

-

50,10

4,12

10.000,00

24,00

24

-

33. Kon Tum

872,53

0,94

85,40

0,83

-

3,00

-

8

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,79

-

6,68

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

2,32

0,88

4,78

0,73

-

1,00

-

1

37. Lâm Đồng

174,09

23,39

85,81

6,43

-

72,00

15

385

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

97,47

0,91

170,20

2,66

-

67,00

-

179

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

39,57

-

-

550,00

-

100

42. Ninh Thuận

10,85

-

45,48

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

7,50

-

207,00

174,00

-

-

-

-

44. Phú Yên

20,79

0,43

68,99

27,75

3.440,00

3,00

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

27,97

-

133,78

2,28

-

-

-

1

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

55,90

0,88

-

-

-

-

-

250

49. Quảng Trị

103,83

-

-

-

-

-

-

225

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

47,80

-

64,06

-

-

510,00

-

552

55. Thái Nguyên

67,80

-

-

-

-

-

-

26

56. Tây Ninh

7,55

-

0,43

-

-

4,00

-

51

57. TP Đà Nẵng

13,90

-

-

-

-

19,00

1

-

58. Tuyên Quang

56,54

1,69

43,65

5,83

-

-

-

100

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

8,87

1,92

91,05

6,19

-

130,00

-

3

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,25

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

31,15

0,18

-

-

-

21,00

1

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

3,14

-

8,00

1,00

-

-

-

-

Tổng số

2.122,58

68,55

1.621,77

337,13

28.018,00

1.889,00

78

2.768


Số lượt đọc:  29  -  Cập nhật lần cuối:  07/12/2010 11:14:25 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH