Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 10 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

1,00

1

-

2. Bình Định

242,81

47,07

-

-

-

12,00

-

-

3. Bình Dương

-

-

2,23

2,23

-

-

-

-

4. Bắc Giang

22,23

7,67

5,29

0,46

-

16,00

-

-

5. Bắc Kạn

65,10

20,14

53,61

7,43

-

1,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

0,26

0,26

0,06

0,06

-

-

-

-

8. Bình Phước

36,62

0,04

54,35

8,67

-

32,00

-

75

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

81,80

1,10

45,83

6,19

12.124,00

6,00

1

96

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

19,90

5,80

-

11,00

4

16

16. Đăk Lăk

94,89

3,96

162,27

23,19

-

13,00

-

20

17. Đồng Nai

-

-

27,35

0,36

-

283,00

-

-

18. Đăk Nông

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

80

20. Gia Lai

43,41

2,48

97,65

56,46

67.360,00

-

-

4

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

39

22. Hòa Bình

35,03

-

25,36

-

-

-

-

37

23. TP HCM

2,68

-

3,26

-

-

8,00

8

316

24. Hải Dương

1,70

-

1,27

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

602,69

591,96

29,02

11,02

-

-

-

8

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

131,30

-

-

-

-

-

-

89

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

14,78

-

79,25

7,73

2.580,00

-

-

-

33. Kon Tum

2,00

2,00

45,73

0,24

-

12,00

-

81

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

13,34

-

0,27

0,27

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

52,66

1,60

103,73

8,68

4.766,00

3,00

-

61

38. Lạng Sơn

15,84

1,21

32,46

18,70

-

-

-

-

39. Nghệ An

83,30

17,28

128,19

15,96

-

-

-

420

40. Ninh Bình

-

-

3,30

3,30

-

156,00

-

-

41. Nam Định

-

-

0,27

0,27

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

6,47

0,04

18,91

0,19

1.743,00

-

-

9

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

51,59

14,73

72,96

34,04

16.710,00

44,00

1

33

45. Quảng Bình

-

-

1.131,51

91,08

-

105,00

-

528

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

14,89

0,55

11,53

0,24

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

80,24

3,02

-

-

-

-

-

488

49. Quảng Trị

62,80

-

-

-

-

-

-

145

50. Sơn La

-

-

17,86

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

25,52

-

67,72

-

-

390,00

-

259

55. Thái Nguyên

-

-

69,69

55,11

-

-

-

33

56. Tây Ninh

3,50

-

-

-

-

3,00

-

59

57. TP Đà Nẵng

70,87

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

123,60

2,74

78,23

18,57

-

-

-

3

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

4,76

-

46,06

4,90

-

63,00

63

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

1,20

0,36

-

4,00

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.986,68

717,85

2.436,32

381,51

105.283,00

1.163,00

78

2.900


Số lượt đọc:  28  -  Cập nhật lần cuối:  11/11/2009 05:14:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH