Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong tháng 02 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

3,00

-

12

2. Bình Định

3,30

1,20

26,40

11,90

-

-

-

5

3. Bình Dương

-

-

5,92

5,49

-

-

-

-

4. Bắc Giang

38,97

2,13

1,68

0,83

-

-

-

4

5. Bắc Kạn

20,24

4,01

36,18

28,34

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

114,26

-

27,12

17,29

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

0,05

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

69,09

0,30

52,82

6,18

-

12,00

6

16

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,11

0,11

2,38

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3,69

0,30

12,49

2,32

-

1,00

-

4

16. Đăk Lăk

120,34

11,41

126,66

4,57

-

-

-

89

17. Đồng Nai

4,15

-

64,56

-

-

18,00

-

24

18. Đăk Nông

45,84

2,81

17,34

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

244,52

3,67

203,11

46,72

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

34

22. Hòa Bình

3,74

3,74

0,75

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

4,04

-

-

-

-

220

24. Hải Dương

-

-

3,31

3,31

-

29,00

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

18

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

137,94

1,09

-

-

-

25

30. Hưng Yên

0,92

0,92

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

4,49

-

38,79

2,07

140,00

-

-

-

33. Kon Tum

6,84

6,84

79,89

12,25

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

14,40

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

0,54

0,11

11,83

0,43

150,00

1,00

-

16

37. Lâm Đồng

220,75

0,42

486,72

9,70

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

105,61

1,68

138,66

2,06

-

2,00

-

44

40. Ninh Bình

-

-

6,32

3,96

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

2,39

2,39

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

10,00

1,03

14,69

0,27

-

-

-

-

43. Phú Thọ

0,10

0,10

8,10

5,80

-

-

-

7

44. Phú Yên

4,73

1,30

42,05

19,45

2.594,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

50,68

0,51

137,45

12,22

-

-

-

15

47. Quảng Ngãi

18,94

-

0,34

-

-

-

-

45

48. Quảng Ninh

33,56

0,45

-

-

-

-

-

986

49. Quảng Trị

93,71

-

-

-

-

-

-

12

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

152,83

-

-

-

-

-

-

399

55. Thái Nguyên

59,07

-

-

-

-

-

-

5

56. Tây Ninh

1,92

-

0,09

-

-

-

-

29

57. TP Đà Nẵng

4,07

-

5,22

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

47,82

10,90

16,96

9,54

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

8,36

-

92,74

11,43

-

5,00

-

38

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

9,00

-

17

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

18,87

8,64

13,31

12,44

-

-

-

-

73. Yên Bái

1,15

1,00

9,61

4,61

-

-

-

-

Tổng số

1.513,26

63,58

1.842,26

236,66

2.884,00

82,00

6

2.069


Số lượt đọc:  47  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 09:59:32 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH