Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu trong năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

40,86

-

-

286,00

-

532

2. Bình Định

29,00

9,84

272,57

73,41

-

1,00

1

145

3. Bình Dương

16,06

2,95

135,27

10,26

-

100,00

58

355

4. Bắc Giang

244,74

27,75

29,26

12,66

1.200,00

-

-

123

5. Bắc Kạn

424,64

54,21

378,02

160,44

-

28,00

-

85

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

1.015,28

-

414,95

61,64

-

1,00

-

484

9. Bà Rịa V.Tàu

59,61

-

19,43

-

-

30,00

-

-

10. Bình Thuận

909,80

24,17

610,79

54,70

520,00

1.171,00

40

224

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

461,10

373,13

77,47

24,68

-

923,00

-

188

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

125,60

9,09

152,26

19,28

4.402,00

41,00

25

246

16. Đăk Lăk

1.428,94

229,31

1.552,80

332,73

-

108,00

-

480

17. Đồng Nai

60,64

3,02

171,72

5,55

360,00

4.048,00

15

258

18. Đăk Nông

575,39

17,38

369,16

40,87

-

67,00

9

184

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

31

20. Gia Lai

1.248,11

56,02

1.780,75

638,32

46.750,00

143,00

-

274

21. Hậu Giang

0,08

-

-

-

-

-

-

190

22. Hòa Bình

89,43

5,34

60,55

11,09

-

-

-

18

23. TP HCM

19,94

0,73

132,85

22,19

-

1.953,00

7

4.189

24. Hải Dương

23,54

3,29

14,93

8,93

-

1.650,00

415

911

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

50

27. TP Hà Nội

109,08

56,93

-

-

-

191,00

19

155

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

1.082,80

18,90

-

-

-

320

30. Hưng Yên

5,02

3,71

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

0,28

-

0,59

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

96,29

3,55

486,70

42,59

10.085,00

307,00

74

119

33. Kon Tum

340,76

38,42

921,70

187,11

-

5,00

-

18

34. Long An

-

-

-

-

-

282,00

-

296

35. Lào Cai

28,84

20,49

85,92

4,17

-

-

-

22

36. Lai Châu

20,63

0,34

103,64

25,90

50.895,00

44,00

-

494

37. Lâm Đồng

1.798,95

28,02

1.334,64

53,56

97.400,00

647,00

6

367

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1.290,61

33,36

1.702,72

47,01

-

2.199,00

-

2.604

40. Ninh Bình

-

-

14,90

9,92

-

5,00

-

238

41. Nam Định

0,21

-

5,06

3,92

-

93,00

-

1.409

42. Ninh Thuận

110,12

11,16

236,75

47,67

375,00

58,00

25

10

43. Phú Thọ

23,20

4,80

116,00

70,60

-

276,00

6

126

44. Phú Yên

163,40

28,23

671,40

205,02

181.959,00

127,00

57

156

45. Quảng Bình

343,51

19,22

1.957,98

165,92

-

680,00

-

2.616

46. Quảng Nam

1.467,07

12,55

1.381,37

81,70

-

36,00

4

393

47. Quảng Ngãi

68,01

0,10

242,64

8,09

-

3,00

-

217

48. Quảng Ninh

359,65

12,42

-

-

-

-

-

8.306

49. Quảng Trị

877,55

-

-

-

-

-

-

1.518

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

516,11

-

759,67

-

-

1.059,00

-

5.241

55. Thái Nguyên

1.288,81

-

-

-

-

-

-

222

56. Tây Ninh

74,77

1,86

3,50

0,29

6.800,00

134,00

-

280

57. TP Đà Nẵng

13,95

-

52,17

-

-

166,00

-

33

58. Tuyên Quang

577,46

167,77

514,74

345,34

-

50,00

-

207

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

168,57

29,70

669,94

51,96

-

1.054,00

131

662

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

11,00

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

1,34

-

0,09

-

-

2,00

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,94

0,63

-

-

-

98,00

-

255

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

1,69

-

0,19

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

248,89

149,43

227,80

153,51

-

9,00

-

13

73. Yên Bái

68,00

3,65

189,00

68,00

-

-

-

-

Tổng số

16.806,13

1.442,57

18.986,55

3.067,93

400.746,00

18.088,00

895

35.275


Số lượt đọc:  291  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 05:06:41 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH