Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 9 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

40,86

-

-

286,00

-

532

2. Bình Định

16,55

3,76

191,95

60,26

-

1,00

1

125

3. Bình Dương

14,19

2,95

68,26

8,39

-

36,00

16

273

4. Bắc Giang

215,38

26,51

21,51

10,17

1.200,00

-

-

76

5. Bắc Kạn

290,15

45,13

264,15

123,53

-

8,00

-

85

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

838,19

-

344,79

54,93

-

1,00

-

484

9. Bà Rịa V.Tàu

45,57

-

19,43

-

-

30,00

-

-

10. Bình Thuận

731,87

13,37

462,53

41,24

520,00

1.142,00

38

179

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

227,72

152,10

19,22

11,08

-

17,00

-

160

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

65,08

3,69

95,73

14,73

4.402,00

34,00

23

190

16. Đăk Lăk

1.207,77

194,58

1.145,48

244,05

-

84,00

-

385

17. Đồng Nai

42,40

3,02

141,66

5,55

360,00

3.982,00

15

196

18. Đăk Nông

353,27

15,82

233,34

30,76

-

7,00

-

81

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

1.135,46

42,27

1.404,86

488,53

46.750,00

133,00

-

218

21. Hậu Giang

0,08

-

-

-

-

-

-

57

22. Hòa Bình

63,00

5,34

59,29

11,09

-

-

-

18

23. TP HCM

4,45

0,66

114,70

19,71

-

1.726,00

7

3.186

24. Hải Dương

16,33

1,89

13,46

8,43

-

964,00

295

584

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

40

27. TP Hà Nội

98,17

56,50

-

-

-

160,00

-

107

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

660,36

5,62

-

-

-

151

30. Hưng Yên

3,71

3,71

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

0,28

-

-

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

77,18

0,74

326,99

21,83

9.035,00

199,00

38

46

33. Kon Tum

297,62

36,18

705,67

157,55

-

5,00

-

7

34. Long An

-

-

-

-

-

7,00

-

26

35. Lào Cai

10,48

9,06

85,92

4,17

-

-

-

18

36. Lai Châu

16,68

0,34

81,72

21,78

20.416,00

44,00

-

334

37. Lâm Đồng

1.403,40

18,91

1.158,93

42,41

35.000,00

558,00

4

298

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1.051,63

32,93

1.374,94

44,15

-

1.922,00

-

2.386

40. Ninh Bình

-

-

14,90

9,92

-

5,00

-

238

41. Nam Định

0,21

-

5,06

3,92

-

-

-

1.069

42. Ninh Thuận

92,38

7,85

173,06

33,62

375,00

12,00

6

-

43. Phú Thọ

23,20

4,80

82,50

39,40

-

220,00

6

108

44. Phú Yên

100,56

15,07

492,94

164,07

65.691,00

39,00

19

99

45. Quảng Bình

283,95

19,22

1.421,84

92,36

-

202,00

-

1.604

46. Quảng Nam

1.357,55

3,41

1.164,14

55,76

-

34,00

4

389

47. Quảng Ngãi

56,46

0,10

176,71

8,09

-

3,00

-

217

48. Quảng Ninh

281,74

10,30

-

-

-

-

-

5.770

49. Quảng Trị

722,43

-

-

-

-

-

-

709

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

443,61

-

554,67

-

-

499,00

-

3.816

55. Thái Nguyên

924,11

-

-

-

-

-

-

193

56. Tây Ninh

43,84

1,86

2,70

0,29

6.800,00

134,00

-

279

57. TP Đà Nẵng

13,95

-

45,41

-

-

145,00

-

33

58. Tuyên Quang

493,90

147,09

337,92

211,71

-

8,00

-

147

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

142,63

29,70

503,77

38,38

-

779,00

18

641

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

11,00

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

1,34

-

0,09

-

-

2,00

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,86

0,55

-

-

-

65,00

-

100

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

1,09

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

204,28

121,67

163,54

105,57

-

9,00

-

13

73. Yên Bái

55,43

1,47

140,05

53,08

-

-

-

-

Tổng số

13.480,65

1.032,55

14.326,05

2.246,13

190.549,00

13.515,00

493

25.680


Số lượt đọc:  26  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 03:46:01 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH