Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 9 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

0,50

-

0,32

-

-

2.181,00

-

626

2. Bình Định

28,77

9,65

259,12

46,19

-

3,00

3

159

3. Bình Dương

30,88

-

73,10

11,86

-

470,00

-

909

4. Bắc Giang

271,26

21,84

28,74

5,31

-

30,00

-

93

5. Bắc Kạn

394,15

96,35

437,94

140,59

-

26,00

-

156

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

8,03

2,20

25,70

6,06

-

-

-

-

8. Bình Phước

2.752,05

1,86

658,98

180,11

-

235,00

-

557

9. Bà Rịa V.Tàu

22,47

-

1,53

-

24.000,00

6,00

-

-

10. Bình Thuận

776,87

20,50

717,10

23,11

69.129,00

306,00

59

617

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

61,55

19,64

43,68

25,39

2.160,00

37,00

-

67

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

50,67

6,25

114,05

9,09

-

123,00

54

337

16. Đăk Lăk

1.151,36

57,93

1.299,58

111,84

-

33,00

-

414

17. Đồng Nai

99,10

0,48

110,19

15,26

400,00

490,00

-

74

18. Đăk Nông

377,23

3,98

429,35

56,30

-

8,00

-

115

19. Đồng Tháp

3,68

-

6,43

6,43

-

10,00

-

26

20. Gia Lai

1.139,94

65,76

1.354,72

589,59

47.750,00

21,00

-

915

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

4

22. Hòa Bình

112,51

14,49

122,99

-

-

-

-

135

23. TP HCM

75,24

-

57,45

5,97

-

437,00

24

2.552

24. Hải Dương

9,54

2,72

16,05

3,42

-

-

-

964

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

10

27. TP Hà Nội

62,02

-

-

-

-

46,00

-

136

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

2,70

2,70

9,70

-

-

-

-

208

30. Hưng Yên

5,33

3,70

-

-

-

1,00

-

5

31. Kiên Giang

199,21

-

71,09

2,34

-

-

-

86

32. Khánh Hòa

95,04

1,44

401,89

37,18

36.305,00

1,00

1

1

33. Kon Tum

80,36

27,22

400,68

22,53

-

14,00

-

76

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

26

35. Lào Cai

45,24

25,44

51,41

15,53

-

2,00

-

36

36. Lai Châu

203,11

16,81

138,37

33,12

840,00

17,00

-

60

37. Lâm Đồng

1.355,48

41,18

1.134,44

68,47

30.730,00

72,00

30

97

38. Lạng Sơn

405,31

78,72

175,14

122,18

-

-

-

451

39. Nghệ An

987,34

20,21

1.215,29

42,57

27.000,00

795,00

15

1.453

40. Ninh Bình

-

-

51,26

15,38

-

-

-

766

41. Nam Định

-

-

7,91

2,03

-

-

-

412

42. Ninh Thuận

137,65

0,45

241,90

15,05

640,00

-

-

-

43. Phú Thọ

50,10

0,70

182,30

55,60

-

551,00

95

129

44. Phú Yên

340,23

14,58

467,99

131,28

155.781,00

281,00

124

137

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

617,17

9,93

1.552,29

138,33

-

117,00

-

663

47. Quảng Ngãi

50,71

1,54

253,53

6,47

-

20,00

-

69

48. Quảng Ninh

1.885,43

17,51

-

-

-

-

-

1.227

49. Quảng Trị

879,72

30,66

-

-

-

88,00

17

1.479

50. Sơn La

22,58

-

231,17

-

-

4,00

-

59

51. Sóc Trăng

7,55

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

479,82

-

778,51

-

-

997,00

-

6.301

55. Thái Nguyên

959,67

189,71

-

-

-

-

-

256

56. Tây Ninh

64,25

2,75

14,37

3,00

5.724,00

361,00

-

292

57. TP Đà Nẵng

94,55

-

51,93

-

-

30,00

5

15

58. Tuyên Quang

692,14

71,27

487,96

172,30

-

-

-

37

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

154,74

0,45

695,74

24,07

-

121,00

2

356

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,02

-

0,02

0,02

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

23,58

1,90

0,85

0,26

400,00

204,00

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

3,08

-

10,19

3,72

-

-

-

10

71. VQG Tam Đảo

0,85

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

78,11

57,82

26,76

16,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

106,10

1,00

246,20

84,80

-

-

-

-

Tổng số

17.455,13

941,34

14.655,91

2.248,82

400.859,00

8.138,00

430

23.570


Số lượt đọc:  104  -  Cập nhật lần cuối:  13/10/2010 03:20:44 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH