Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 9 năm 2009

Đơn vị Gỗ trogn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

995

2. Bình Định

237,01

-

80,06

-

-

1,00

-

207

3. Bình Dương

77,22

-

204,74

32,99

-

1,00

1

155

4. Bắc Giang

385,70

21,74

78,41

40,60

-

-

-

38

5. Bắc Kạn

441,37

151,78

854,12

145,38

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

22,13

9,18

42,19

34,02

-

-

-

94

8. Bình Phước

753,85

5,00

726,29

261,26

-

173,00

-

471

9. Bà Rịa V.Tàu

20,17

4,17

12,52

0,78

4.450,00

27,00

-

46

10. Bình Thuận

637,50

20,02

468,49

27,68

35.064,00

340,00

52

126

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

43,95

13,43

63,19

19,23

-

243,00

-

122

13. Cà Mau

218,89

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

65,40

5,59

161,83

68,17

-

101,00

75

212

16. Đăk Lăk

1.310,10

82,26

1.516,78

182,27

-

91,00

-

985

17. Đồng Nai

106,73

0,34

244,68

9,69

3.080,00

953,00

29

114

18. Đăk Nông

416,27

10,35

460,26

110,64

-

19,00

-

317

19. Đồng Tháp

-

-

0,57

0,57

-

-

-

1.476

20. Gia Lai

864,04

29,38

783,58

292,56

25.852,00

60,00

-

304

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

184

22. Hòa Bình

188,76

11,49

237,05

9,27

165,00

-

-

343

23. TP HCM

59,86

-

84,81

36,49

-

913,00

91

1.770

24. Hải Dương

27,85

4,99

29,16

14,17

-

55,00

55

71

25. Hà Giang

320,64

66,82

246,89

68,35

-

-

-

19

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

594

27. TP Hà Nội

118,96

22,96

37,41

13,74

-

1.819,00

228

355

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

1.305,09

-

-

-

-

598

30. Hưng Yên

7,95

-

13,59

7,51

-

-

-

-

31. Kiên Giang

20,44

-

4,53

-

-

6,00

6

95

32. Khánh Hòa

59,37

1,61

590,19

39,90

41.545,00

6,00

4

11

33. Kon Tum

391,86

32,15

471,52

43,77

-

52,00

-

216

34. Long An

6,88

-

5,74

-

-

-

-

891

35. Lào Cai

56,66

8,14

43,55

18,53

-

3,00

-

1

36. Lai Châu

14,75

0,23

166,40

26,68

2.769,00

13,00

13

103

37. Lâm Đồng

2.153,69

7,71

1.083,00

31,71

36.578,00

48,00

12

123

38. Lạng Sơn

3.749,28

25,12

313,54

196,03

-

4,00

-

349

39. Nghệ An

1.021,73

126,17

1.368,21

202,96

-

1.153,00

-

1.822

40. Ninh Bình

1,40

-

97,49

29,50

-

1.174,00

-

973

41. Nam Định

0,25

0,25

30,49

13,85

-

-

-

240

42. Ninh Thuận

81,78

2,90

215,37

15,02

12.855,00

9,00

-

375

43. Phú Thọ

70,00

0,10

283,70

94,10

-

79,00

2

99

44. Phú Yên

364,15

18,20

526,07

177,92

259.723,00

57,00

8

1.123

45. Quảng Bình

-

-

686,49

37,22

-

-

-

462

46. Quảng Nam

769,42

-

2.318,12

-

-

42,00

-

190

47. Quảng Ngãi

154,14

5,42

237,39

19,50

-

54,00

-

293

48. Quảng Ninh

812,84

32,89

-

-

-

-

-

3.033

49. Quảng Trị

1.209,90

16,86

-

-

-

-

-

744

50. Sơn La

-

-

817,02

-

-

-

-

107

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

17,00

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

442,00

-

1.023,01

-

-

940,00

-

7.528

55. Thái Nguyên

643,02

18,26

340,84

225,66

-

-

-

82

56. Tây Ninh

41,00

-

10,35

2,77

2.600,00

1.195,00

-

883

57. TP Đà Nẵng

231,59

-

4,48

-

-

32,00

-

30

58. Tuyên Quang

971,00

46,00

493,00

144,00

-

-

-

295

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

222,80

-

748,92

61,58

-

286,00

-

122

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

5,03

-

1,78

-

-

2,00

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,59

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

3,37

0,34

22,51

3,08

2.000,00

37,00

2

22

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

17,65

-

29,80

-

-

-

-

55

71. VQG Tam Đảo

1,26

-

0,16

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

178,43

77,74

119,38

54,07

-

120,00

-

36

73. Yên Bái

167,65

2,70

389,56

94,61

-

-

-

-

Tổng số

20.188,28

882,29

20.094,32

2.907,83

426.681,00

10.128,00

581

29.897


Số lượt đọc:  30  -  Cập nhật lần cuối:  11/11/2009 04:50:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH