Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 8 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

26,28

-

-

249,00

-

532

2. Bình Định

5,80

1,90

132,38

48,10

-

1,00

1

98

3. Bình Dương

14,19

2,95

64,79

8,39

-

36,00

16

273

4. Bắc Giang

206,00

23,60

19,01

7,67

1.200,00

-

-

46

5. Bắc Kạn

201,11

36,38

216,25

102,00

-

8,00

-

85

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

779,97

-

296,55

52,46

-

1,00

-

469

9. Bà Rịa V.Tàu

30,11

-

18,79

-

-

30,00

-

-

10. Bình Thuận

639,59

12,34

414,53

33,75

520,00

1.142,00

38

179

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

217,59

150,62

19,22

11,08

-

16,00

-

160

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

47,37

3,69

79,76

14,68

4.402,00

16,00

10

160

16. Đăk Lăk

1.131,86

173,16

988,26

210,52

-

82,00

-

385

17. Đồng Nai

36,20

3,02

137,24

5,55

360,00

255,00

12

129

18. Đăk Nông

353,27

15,82

233,34

30,76

-

7,00

-

81

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

1.099,33

39,57

1.268,27

442,81

46.750,00

133,00

-

218

21. Hậu Giang

0,08

-

-

-

-

-

-

57

22. Hòa Bình

63,00

5,34

52,23

11,09

-

-

-

18

23. TP HCM

3,79

-

91,60

17,88

-

1.683,00

7

2.573

24. Hải Dương

16,33

1,89

12,28

7,58

-

821,00

231

550

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

40

27. TP Hà Nội

86,27

56,50

-

-

-

146,00

-

13

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

660,36

5,62

-

-

-

151

30. Hưng Yên

3,71

3,71

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

60,26

0,74

293,10

19,55

9.035,00

58,00

1

34

33. Kon Tum

281,55

36,05

652,92

147,76

-

5,00

-

7

34. Long An

-

-

-

-

-

7,00

-

26

35. Lào Cai

10,48

9,06

64,88

4,17

-

-

-

18

36. Lai Châu

16,23

0,34

75,51

16,08

20.416,00

44,00

-

231

37. Lâm Đồng

1.403,40

18,91

1.158,93

42,41

35.000,00

558,00

4

298

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

933,84

32,37

1.187,99

28,17

-

1.651,00

-

2.195

40. Ninh Bình

-

-

14,90

9,92

-

5,00

-

238

41. Nam Định

0,21

-

5,06

3,92

-

-

-

1.069

42. Ninh Thuận

87,95

6,59

152,87

30,23

375,00

4,00

-

-

43. Phú Thọ

22,90

4,80

73,70

32,90

-

211,00

6

108

44. Phú Yên

88,06

14,98

375,28

142,92

64.411,00

38,00

19

98

45. Quảng Bình

283,95

19,22

1.421,84

92,36

-

202,00

-

1.604

46. Quảng Nam

318,20

3,41

1.099,65

54,22

-

23,00

3

362

47. Quảng Ngãi

48,87

0,10

146,68

5,20

-

3,00

-

217

48. Quảng Ninh

269,40

10,30

-

-

-

-

-

5.258

49. Quảng Trị

629,20

-

-

-

-

-

-

709

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

443,61

-

482,87

-

-

499,00

-

3.450

55. Thái Nguyên

794,96

-

-

-

-

-

-

173

56. Tây Ninh

28,35

1,42

2,70

0,29

6.800,00

101,00

-

220

57. TP Đà Nẵng

13,95

-

39,98

-

-

144,00

-

33

58. Tuyên Quang

362,40

110,67

254,33

156,29

-

8,00

-

147

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

134,25

29,70

455,87

38,38

-

232,00

18

520

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

11,00

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

1,34

-

0,09

-

-

2,00

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,86

0,55

-

-

-

54,00

-

56

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

1,09

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

204,28

121,67

163,54

105,57

-

9,00

-

13

73. Yên Bái

48,79

1,47

116,16

41,34

-

-

-

-

Tổng số

11.434,47

952,84

12.980,99

1.981,62

189.269,00

8.497,00

369

23.314


Số lượt đọc:  31  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 03:01:07 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH