Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 8 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

0,50

-

0,32

-

-

2.181,00

-

626

2. Bình Định

26,47

9,65

251,02

46,19

-

3,00

3

159

3. Bình Dương

27,92

-

72,59

11,86

-

442,00

-

728

4. Bắc Giang

271,26

21,84

28,74

5,31

-

30,00

-

93

5. Bắc Kạn

380,37

83,37

405,63

122,56

-

14,00

-

156

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

8,03

2,20

25,70

6,06

-

-

-

-

8. Bình Phước

2.656,42

1,86

607,92

169,07

-

198,00

-

483

9. Bà Rịa V.Tàu

19,64

-

1,53

-

24.000,00

6,00

-

-

10. Bình Thuận

670,55

20,48

670,20

23,05

69.129,00

285,00

39

559

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

60,79

18,88

33,87

21,73

2.160,00

37,00

-

67

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

32,10

5,84

99,18

8,68

-

30,00

14

97

16. Đăk Lăk

1.107,46

53,07

1.178,68

94,65

-

12,00

-

325

17. Đồng Nai

99,10

0,48

109,72

15,26

400,00

449,00

-

63

18. Đăk Nông

361,57

3,98

391,37

52,04

-

8,00

-

115

19. Đồng Tháp

3,68

-

6,43

6,43

-

10,00

-

26

20. Gia Lai

911,61

57,62

1.006,79

441,45

40.750,00

21,00

-

637

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

4

22. Hòa Bình

108,80

14,49

115,93

-

-

-

-

135

23. TP HCM

63,78

-

44,99

3,93

-

248,00

22

2.534

24. Hải Dương

9,54

2,72

16,05

3,42

-

-

-

936

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

10

27. TP Hà Nội

62,02

-

-

-

-

46,00

-

136

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

2,70

2,70

9,70

-

-

-

-

208

30. Hưng Yên

5,33

3,70

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

199,21

-

70,05

1,30

-

-

-

86

32. Khánh Hòa

84,72

1,44

354,32

35,20

36.305,00

1,00

1

1

33. Kon Tum

73,88

24,20

365,25

17,32

-

14,00

-

76

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

26

35. Lào Cai

43,96

25,44

45,92

14,84

-

2,00

-

6

36. Lai Châu

202,13

16,43

127,24

30,02

-

17,00

-

60

37. Lâm Đồng

1.218,74

41,12

1.045,72

66,23

27.530,00

72,00

30

34

38. Lạng Sơn

405,31

78,72

175,14

122,18

-

-

-

451

39. Nghệ An

950,94

20,21

1.172,11

41,24

27.000,00

795,00

15

1.324

40. Ninh Bình

-

-

38,06

8,78

-

-

-

502

41. Nam Định

-

-

7,71

1,83

-

-

-

412

42. Ninh Thuận

131,97

0,45

226,42

13,74

640,00

-

-

-

43. Phú Thọ

48,30

0,70

165,40

50,20

-

370,00

37

116

44. Phú Yên

316,35

12,92

393,78

102,73

146.335,00

278,00

121

121

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

617,17

9,93

1.552,29

138,33

-

117,00

-

663

47. Quảng Ngãi

50,71

1,54

253,53

6,47

-

20,00

-

69

48. Quảng Ninh

1.817,83

11,71

-

-

-

-

-

1.171

49. Quảng Trị

790,29

30,66

-

-

-

88,00

17

1.228

50. Sơn La

22,58

-

231,17

-

-

4,00

-

59

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

437,37

-

593,82

-

-

135,00

-

5.028

55. Thái Nguyên

894,02

189,71

-

-

-

-

-

256

56. Tây Ninh

58,90

1,14

14,28

3,00

5.724,00

301,00

-

263

57. TP Đà Nẵng

53,98

-

51,93

-

-

27,00

4

15

58. Tuyên Quang

665,51

68,85

408,07

139,34

-

-

-

37

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

146,70

-

592,88

23,30

-

107,00

2

336

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,02

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

23,58

1,90

0,85

0,26

400,00

204,00

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,85

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

78,11

57,82

26,76

16,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

104,60

1,00

231,53

72,73

-

-

-

-

Tổng số

16.327,51

898,77

13.220,59

1.936,80

380.373,00

6.572,00

306

20.435


Số lượt đọc:  23  -  Cập nhật lần cuối:  08/10/2010 03:38:19 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH