Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 8 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

995

2. Bình Định

237,01

-

66,70

-

-

1,00

-

207

3. Bình Dương

77,22

-

202,49

30,74

-

1,00

1

155

4. Bắc Giang

363,16

20,96

72,47

35,49

-

-

-

38

5. Bắc Kạn

356,31

62,52

705,48

138,10

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

9,43

4,28

39,20

31,42

-

-

-

94

8. Bình Phước

643,83

5,00

630,26

228,79

-

143,00

-

382

9. Bà Rịa V.Tàu

17,60

4,17

1,89

0,78

1.570,00

27,00

-

1

10. Bình Thuận

548,56

20,02

418,65

27,68

35.064,00

340,00

52

126

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

33,22

3,33

53,03

17,24

-

243,00

-

20

13. Cà Mau

218,89

-

-

-

-

-

-

-

14. Điện Biên

57,15

5,16

98,22

40,54

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

1.159,86

31,00

1.355,76

136,00

-

91,00

-

907

16. Đồng Nai

99,85

0,34

212,79

9,69

3.080,00

932,00

20

95

17. Đăk Nông

384,73

8,79

415,55

101,43

-

18,00

-

241

18. Đồng Tháp

-

-

0,57

0,57

-

-

-

1.476

19. Gia Lai

726,04

24,57

633,86

229,57

25.852,00

60,00

-

207

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

184

21. Hòa Bình

183,56

11,49

202,53

9,27

165,00

-

-

343

22. TP HCM

59,34

-

84,81

36,49

-

913,00

91

848

23. Hải Dương

27,85

4,99

29,16

14,17

-

55,00

55

71

24. Hà Giang

253,89

56,48

216,70

56,97

-

-

-

19

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

594

26. TP Hà Nội

118,96

22,96

37,41

13,74

-

1.819,00

228

355

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tĩnh

-

-

1.000,27

-

-

-

-

435

29. Hưng Yên

7,78

-

13,59

7,51

-

-

-

-

30. Kiên Giang

18,54

-

2,53

-

-

6,00

6

95

31. Khánh Hòa

48,65

1,61

453,60

34,85

24.255,00

6,00

4

11

32. Kon Tum

289,56

27,34

433,62

37,57

-

52,00

-

216

33. Long An

-

-

5,06

-

-

-

-

444

34. Lào Cai

49,05

4,65

43,15

18,13

-

3,00

-

1

35. Lai Châu

14,75

0,23

161,13

25,48

2.769,00

13,00

13

103

36. Lâm Đồng

1.659,83

7,71

966,76

31,71

36.578,00

48,00

12

123

37. Lạng Sơn

3.614,02

17,61

269,57

169,93

-

4,00

-

240

38. Nghệ An

886,57

111,91

1.236,53

177,94

-

1.153,00

-

1.425

39. Ninh Bình

1,40

-

88,61

24,32

-

1.174,00

-

299

40. Nam Định

0,25

0,25

30,49

13,85

-

-

-

240

41. Ninh Thuận

73,84

2,88

202,16

14,95

12.855,00

9,00

-

375

42. Phú Thọ

56,40

-

260,80

84,80

-

75,00

2

80

43. Phú Yên

321,98

14,25

465,37

152,98

178.998,00

47,00

8

1.042

44. Quảng Bình

-

-

686,49

37,22

-

-

-

462

45. Quảng Nam

769,42

-

2.318,12

-

-

42,00

-

190

46. Quảng Ngãi

126,10

4,24

177,89

12,33

-

54,00

-

265

47. Quảng Ninh

737,38

30,00

-

-

-

-

-

1.916

48. Quảng Trị

1.010,97

16,86

-

-

-

-

-

620

49. Sơn La

-

-

510,47

-

-

-

-

71

50. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Thanh Hóa

420,41

-

965,27

-

-

760,00

-

7.528

52. Thái Nguyên

643,02

18,26

270,37

186,37

-

-

-

11

53. Tây Ninh

39,44

-

9,45

2,77

2.600,00

1.182,00

-

589

54. TP Đà Nẵng

217,24

-

4,48

-

-

22,00

-

30

55. Tuyên Quang

896,12

38,67

466,03

131,67

-

-

-

273

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

204,04

-

683,08

57,16

-

268,00

-

102

60. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

5,03

-

1,78

-

-

2,00

-

-

62. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Cúc Phương

0,59

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cát Tiên

0,34

0,34

21,88

3,08

2.000,00

30,00

2

8

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

3,96

-

7,27

-

-

-

-

3

67. VQG Tam Đảo

1,26

-

0,16

-

-

-

-

-

68. VQG Yokdon

115,75

42,77

76,96

20,18

-

16,00

-

36

69. Yên Bái

144,83

2,70

378,17

91,56

-

-

-

-

Tổng số

17.954,98

628,34

17.688,64

2.495,04

325.786,00

9.609,00

494

24.589


Số lượt đọc:  91  -  Cập nhật lần cuối:  28/09/2009 10:19:58 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH