Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 7 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

26,28

-

-

139,00

-

529

2. Bình Định

5,80

1,90

126,36

45,85

-

1,00

1

98

3. Bình Dương

11,77

2,95

59,92

8,39

-

36,00

16

273

4. Bắc Giang

206,00

23,60

19,01

7,67

1.200,00

-

-

46

5. Bắc Kạn

201,11

36,38

216,25

102,00

-

8,00

-

85

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

723,67

-

266,39

48,61

-

1,00

-

367

9. Bà Rịa V.Tàu

30,11

-

18,79

-

-

30,00

-

-

10. Bình Thuận

578,54

11,66

364,26

29,18

520,00

1.140,00

36

165

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

207,08

149,62

17,30

9,16

-

16,00

-

160

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

39,96

3,44

79,76

14,68

4.400,00

2,00

-

54

16. Đăk Lăk

1.018,55

161,03

848,04

176,68

-

82,00

-

362

17. Đồng Nai

36,20

3,02

137,24

5,55

360,00

255,00

12

129

18. Đăk Nông

289,54

15,72

184,94

19,73

-

7,00

-

54

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

1.016,80

37,82

1.017,46

326,35

28.000,00

119,00

-

218

21. Hậu Giang

0,08

-

-

-

-

-

-

57

22. Hòa Bình

58,94

5,34

46,44

11,09

-

-

-

18

23. TP HCM

3,79

-

80,24

17,88

-

1.403,00

7

2.558

24. Hải Dương

15,34

1,73

12,28

7,58

-

772,00

231

333

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

40

27. TP Hà Nội

86,27

56,50

-

-

-

146,00

-

13

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

660,36

5,62

-

-

-

151

30. Hưng Yên

1,85

1,85

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

56,38

0,74

250,64

18,25

2.170,00

58,00

1

34

33. Kon Tum

269,62

31,22

561,17

132,64

-

5,00

-

7

34. Long An

-

-

-

-

-

7,00

-

26

35. Lào Cai

9,23

9,06

60,44

4,01

-

-

-

18

36. Lai Châu

15,46

0,34

68,89

13,96

20.416,00

44,00

-

145

37. Lâm Đồng

1.216,43

18,86

1.158,93

42,41

3.000,00

157,00

3

294

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

858,63

31,97

1.039,58

27,28

-

1.500,00

-

2.103

40. Ninh Bình

-

-

14,90

9,92

-

5,00

-

238

41. Nam Định

0,21

-

4,23

3,09

-

-

-

203

42. Ninh Thuận

79,39

4,79

133,47

25,33

375,00

2,00

-

-

43. Phú Thọ

20,50

4,10

67,80

31,40

-

180,00

6

108

44. Phú Yên

76,17

12,49

328,70

128,39

63.441,00

31,00

12

84

45. Quảng Bình

262,76

7,69

1.243,59

75,57

-

202,00

-

1.604

46. Quảng Nam

301,31

3,41

1.017,90

53,01

-

23,00

3

362

47. Quảng Ngãi

48,87

0,10

122,39

5,20

-

3,00

-

217

48. Quảng Ninh

224,85

10,09

-

-

-

-

-

4.284

49. Quảng Trị

541,70

-

-

-

-

-

-

709

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

443,61

-

404,77

-

-

417,00

-

3.043

55. Thái Nguyên

749,76

-

-

-

-

-

-

135

56. Tây Ninh

20,10

0,78

2,70

0,29

6.800,00

101,00

-

142

57. TP Đà Nẵng

13,95

-

39,48

-

-

117,00

-

33

58. Tuyên Quang

362,40

110,67

254,33

156,29

-

8,00

-

147

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

109,72

29,70

398,78

38,38

-

232,00

18

410

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

11,00

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,76

-

0,09

-

-

2,00

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,86

0,55

-

-

-

50,00

-

54

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

1,09

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

186,15

112,94

152,47

94,50

-

9,00

-

13

73. Yên Bái

47,32

1,00

111,70

41,34

-

-

-

-

Tổng số

10.459,15

903,06

11.629,27

1.737,28

130.682,00

7.323,00

349

20.135


Số lượt đọc:  17  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 02:31:16 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH