Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 7 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

0,50

-

0,32

-

-

2.181,00

-

626

2. Bình Định

23,62

8,45

206,70

36,61

-

3,00

3

159

3. Bình Dương

27,92

-

72,59

11,86

-

442,00

-

728

4. Bắc Giang

258,76

21,39

17,44

4,43

-

30,00

-

93

5. Bắc Kạn

370,58

81,59

369,47

109,60

-

14,00

-

156

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

8,03

2,20

25,70

6,06

-

-

-

-

8. Bình Phước

2.513,42

1,86

594,26

155,41

-

183,00

-

483

9. Bà Rịa V.Tàu

19,64

-

1,53

-

24.000,00

6,00

-

-

10. Bình Thuận

551,69

20,02

633,54

21,38

45.895,00

272,00

36

556

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

58,23

16,87

31,55

21,45

2.160,00

37,00

-

67

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

32,10

5,84

99,18

8,68

-

30,00

14

97

16. Đăk Lăk

975,09

47,91

1.077,33

88,45

-

12,00

-

141

17. Đồng Nai

98,39

0,48

98,36

7,28

400,00

416,00

-

58

18. Đăk Nông

328,09

3,98

325,66

49,68

-

8,00

-

77

19. Đồng Tháp

-

-

4,41

4,41

-

10,00

-

26

20. Gia Lai

709,02

49,19

758,61

322,62

33.750,00

21,00

-

582

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

108,80

14,49

104,20

-

-

-

-

135

23. TP HCM

63,78

-

41,53

3,93

-

238,00

19

2.426

24. Hải Dương

9,54

2,72

13,93

3,42

-

-

-

588

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

10

27. TP Hà Nội

62,02

-

-

-

-

46,00

-

136

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

2,70

2,70

9,70

-

-

-

-

205

30. Hưng Yên

4,07

3,44

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

196,88

-

70,05

-

-

-

-

86

32. Khánh Hòa

84,72

1,44

314,64

32,01

36.305,00

-

-

-

33. Kon Tum

64,24

24,17

311,24

11,35

-

11,00

-

11

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

26

35. Lào Cai

41,35

25,44

44,19

14,71

-

2,00

-

5

36. Lai Châu

202,04

16,43

122,54

26,32

-

17,00

-

60

37. Lâm Đồng

1.076,21

29,58

959,93

64,34

27.230,00

59,00

26

21

38. Lạng Sơn

393,64

75,57

130,76

86,32

-

-

-

326

39. Nghệ An

913,87

12,46

1.059,82

41,24

27.000,00

495,00

15

1.324

40. Ninh Bình

-

-

38,06

8,78

-

-

-

502

41. Nam Định

-

-

7,71

1,83

-

-

-

360

42. Ninh Thuận

116,38

0,45

199,52

11,87

640,00

-

-

-

43. Phú Thọ

43,40

0,70

134,70

41,90

-

336,00

37

107

44. Phú Yên

290,50

12,51

322,23

91,12

146.335,00

278,00

121

121

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

575,22

9,93

1.410,19

134,61

-

117,00

-

605

47. Quảng Ngãi

41,78

-

207,25

5,46

-

20,00

-

69

48. Quảng Ninh

1.765,83

11,71

-

-

-

-

-

1.125

49. Quảng Trị

597,60

25,29

-

-

-

88,00

17

1.012

50. Sơn La

22,58

-

219,19

-

-

4,00

-

59

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

398,65

-

493,79

-

-

75,00

-

4.494

55. Thái Nguyên

318,07

189,71

-

-

-

-

-

166

56. Tây Ninh

55,55

1,14

13,63

3,00

5.700,00

264,00

-

220

57. TP Đà Nẵng

19,05

-

47,65

-

-

4,00

3

12

58. Tuyên Quang

599,00

54,62

344,62

104,46

-

-

-

37

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

127,93

-

467,36

18,68

-

86,00

2

326

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,02

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

23,58

1,90

0,85

0,26

400,00

204,00

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

78,11

57,82

26,76

16,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

97,80

1,00

175,80

64,20

-

-

-

-

Tổng số

14.370,13

835,00

11.608,49

1.633,80

349.815,00

6.009,00

294

18.423


Số lượt đọc:  72  -  Cập nhật lần cuối:  31/08/2010 10:56:53 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH