Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 7 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

833

2. Bình Định

229,72

-

53,27

-

-

1,00

-

203

3. Bình Dương

77,22

-

192,46

22,47

-

-

-

155

4. Bắc Giang

339,94

20,22

62,37

33,47

-

-

-

38

5. Bắc Kạn

267,30

29,59

531,83

86,59

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

9,43

4,28

31,47

28,40

-

-

-

47

8. Bình Phước

546,46

4,90

525,30

210,78

-

57,00

-

185

9. Bà Rịa V.Tàu

16,24

4,17

1,65

0,78

1.270,00

25,00

-

1

10. Bình Thuận

508,46

18,69

326,27

20,33

30.230,00

337,00

49

126

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

33,22

3,33

53,03

17,24

-

243,00

-

20

13. Cà Mau

199,24

-

-

-

-

-

-

-

14. Điện Biên

57,15

5,16

98,22

40,54

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

1.013,53

27,07

1.168,00

122,92

-

77,00

-

748

16. Đồng Nai

99,85

0,34

201,31

7,02

3.080,00

854,00

16

68

17. Đăk Nông

369,17

8,78

390,71

95,54

-

7,00

-

213

18. Đồng Tháp

-

-

0,57

0,57

-

-

-

1.476

19. Gia Lai

635,70

24,57

566,36

203,79

15.352,00

60,00

-

160

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

170

21. Hòa Bình

171,11

11,49

182,04

9,27

165,00

-

-

343

22. TP HCM

59,34

-

73,89

35,13

-

680,00

36

752

23. Hải Dương

8,72

2,72

20,60

8,89

-

55,00

55

71

24. Hà Giang

209,20

35,29

191,38

56,27

-

-

-

19

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

594

26. TP Hà Nội

118,96

22,96

37,41

13,74

-

1.819,00

228

355

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tĩnh

-

-

1.000,27

-

-

-

-

435

29. Hưng Yên

6,36

-

13,59

7,51

-

-

-

-

30. Kiên Giang

18,54

-

2,23

-

-

6,00

6

95

31. Khánh Hòa

48,65

1,61

453,60

34,85

24.255,00

6,00

4

11

32. Kon Tum

241,99

24,40

381,78

23,97

-

23,00

-

151

33. Long An

-

-

5,06

-

-

-

-

444

34. Lào Cai

45,49

4,65

41,83

17,85

-

3,00

-

1

35. Lai Châu

14,75

0,23

138,17

25,14

2.769,00

13,00

13

103

36. Lâm Đồng

1.524,45

2,18

868,62

23,26

34.888,00

45,00

12

110

37. Lạng Sơn

3.553,70

16,15

239,57

152,02

-

4,00

-

230

38. Nghệ An

790,76

104,12

1.082,24

148,25

-

1.153,00

-

509

39. Ninh Bình

1,40

-

88,61

24,32

-

1.174,00

-

299

40. Nam Định

-

-

13,04

1,37

-

-

-

240

41. Ninh Thuận

67,03

2,88

187,83

14,93

12.300,00

9,00

-

375

42. Phú Thọ

49,30

-

234,10

75,90

-

75,00

2

80

43. Phú Yên

262,03

11,36

357,38

98,09

118.388,00

47,00

8

1.042

44. Quảng Bình

-

-

686,49

37,22

-

-

-

462

45. Quảng Nam

713,56

-

2.003,65

-

-

42,00

-

190

46. Quảng Ngãi

116,38

4,19

151,28

10,49

-

54,00

-

265

47. Quảng Ninh

675,48

29,57

-

-

-

-

-

1.823

48. Quảng Trị

841,92

16,86

-

-

-

-

-

537

49. Sơn La

-

-

510,47

-

-

-

-

71

50. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Thanh Hóa

406,45

-

800,44

-

-

700,00

-

7.510

52. Thái Nguyên

588,33

10,38

237,31

167,89

-

-

-

11

53. Tây Ninh

37,83

-

5,69

1,86

2.600,00

968,00

-

541

54. TP Đà Nẵng

185,30

-

4,48

-

-

13,00

-

30

55. Tuyên Quang

887,45

30,00

353,55

119,00

-

-

-

270

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

169,57

-

550,94

54,80

-

258,00

-

102

60. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

5,03

-

1,78

-

-

2,00

-

-

62. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Cúc Phương

0,59

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cát Tiên

0,34

0,34

19,78

0,98

2.000,00

16,00

-

-

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

3,96

-

7,27

-

-

-

-

3

67. VQG Tam Đảo

1,26

-

0,16

-

-

-

-

-

68. VQG Yokdon

115,75

42,77

76,96

20,18

-

16,00

-

36

69. Yên Bái

140,12

1,00

295,87

83,41

-

-

-

-

Tổng số

16.483,73

526,25

15.522,18

2.157,03

247.297,00

8.842,00

429

22.548


Số lượt đọc:  72  -  Cập nhật lần cuối:  26/08/2009 01:50:28 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH