Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

7,14

-

-

136,00

-

512

2. Bình Định

5,80

1,90

97,16

35,35

-

-

-

98

3. Bình Dương

9,79

2,95

59,92

8,39

-

36,00

16

273

4. Bắc Giang

180,53

20,71

16,26

6,84

1.200,00

-

-

46

5. Bắc Kạn

160,31

31,03

182,62

86,46

-

8,00

-

75

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

649,80

-

250,85

42,93

-

1,00

-

92

9. Bà Rịa V.Tàu

30,11

-

18,79

-

-

30,00

-

-

10. Bình Thuận

511,37

9,60

313,90

24,29

520,00

1.101,00

22

131

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

66,26

13,49

17,25

9,11

-

16,00

-

160

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

38,42

3,08

63,42

12,56

4.400,00

2,00

-

54

16. Đăk Lăk

890,54

145,75

716,44

163,01

-

82,00

-

362

17. Đồng Nai

35,63

3,02

108,22

5,55

360,00

255,00

12

129

18. Đăk Nông

248,31

12,45

184,94

19,73

-

-

-

37

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

724,68

26,81

817,62

268,52

15.750,00

105,00

-

134

21. Hậu Giang

0,08

-

-

-

-

-

-

46

22. Hòa Bình

47,95

5,34

40,85

11,09

-

-

-

18

23. TP HCM

3,79

-

76,64

17,88

-

997,00

7

2.195

24. Hải Dương

12,05

1,73

12,28

7,58

-

772,00

231

333

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

40

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

556,80

3,57

-

-

-

151

30. Hưng Yên

1,85

1,85

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

50,03

0,74

216,46

13,89

1.470,00

58,00

1

34

33. Kon Tum

163,71

19,33

514,83

132,45

-

5,00

-

7

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,47

0,30

60,44

4,01

-

-

-

-

36. Lai Châu

13,51

0,34

56,11

10,71

20.416,00

31,00

-

95

37. Lâm Đồng

1.077,56

18,72

1.034,01

36,16

3.000,00

134,00

1

29

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

744,50

23,91

891,61

26,80

-

831,00

-

2.058

40. Ninh Bình

-

-

14,90

9,92

-

5,00

-

238

41. Nam Định

0,21

-

4,23

3,09

-

-

-

203

42. Ninh Thuận

71,65

4,24

104,81

22,69

375,00

2,00

-

-

43. Phú Thọ

11,30

4,10

57,70

30,60

-

111,00

6

81

44. Phú Yên

58,76

7,60

231,39

104,64

58.571,00

31,00

12

84

45. Quảng Bình

244,36

4,31

1.094,45

57,92

-

2,00

-

1.525

46. Quảng Nam

262,99

1,81

908,10

49,03

-

19,00

3

338

47. Quảng Ngãi

40,58

0,10

106,39

2,84

-

3,00

-

172

48. Quảng Ninh

224,85

10,09

-

-

-

-

-

4.284

49. Quảng Trị

457,89

-

-

-

-

-

-

605

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

381,26

-

314,27

-

-

277,00

-

2.836

55. Thái Nguyên

623,43

-

-

-

-

-

-

104

56. Tây Ninh

19,46

0,78

2,09

0,29

800,00

75,00

-

122

57. TP Đà Nẵng

10,90

-

32,00

-

-

71,00

-

28

58. Tuyên Quang

292,41

81,34

210,20

128,51

-

8,00

-

115

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

73,19

8,00

342,41

28,47

-

48,00

9

410

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

11,00

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,76

-

0,09

-

-

2,00

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,86

0,55

-

-

-

40,00

-

40

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

1,05

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

173,28

107,40

145,59

88,93

-

9,00

-

13

73. Yên Bái

43,98

1,00

99,28

37,31

-

-

-

-

Tổng số

8.670,74

574,37

9.993,46

1.511,12

106.862,00

5.316,00

323

18.318


Số lượt đọc:  152  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 02:03:55 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH