Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

0,50

-

0,32

-

-

2.181,00

-

626

2. Bình Định

23,62

8,45

188,22

33,94

-

3,00

3

159

3. Bình Dương

27,92

-

43,72

11,86

-

407,00

-

636

4. Bắc Giang

233,36

20,98

16,86

3,85

-

30,00

-

93

5. Bắc Kạn

330,79

68,24

312,98

97,45

-

14,00

-

38

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

8,03

2,20

25,70

6,06

-

-

-

-

8. Bình Phước

675,92

1,86

437,73

130,45

-

174,00

-

363

9. Bà Rịa V.Tàu

19,43

-

1,53

-

24.000,00

6,00

-

-

10. Bình Thuận

532,01

19,82

621,89

20,30

44.395,00

215,00

8

486

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

37,63

8,67

25,30

15,20

2.160,00

37,00

-

67

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

31,50

5,84

86,68

7,94

-

21,00

11

47

16. Đăk Lăk

830,55

44,32

930,46

77,81

-

12,00

-

129

17. Đồng Nai

94,36

0,48

85,08

7,28

400,00

415,00

-

56

18. Đăk Nông

275,77

3,98

221,84

39,69

-

8,00

-

77

19. Đồng Tháp

-

-

1,95

1,95

-

10,00

-

3

20. Gia Lai

661,75

48,40

681,54

268,97

33.750,00

16,00

-

573

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

55,17

14,49

71,37

-

-

-

-

135

23. TP HCM

53,28

-

36,94

3,93

-

195,00

12

2.422

24. Hải Dương

9,54

2,72

12,73

3,42

-

-

-

588

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

10

27. TP Hà Nội

62,02

-

-

-

-

46,00

-

136

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

9,10

-

-

-

-

63

30. Hưng Yên

4,07

3,44

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

14,88

-

6,05

-

-

-

-

77

32. Khánh Hòa

63,90

0,66

281,32

26,88

36.305,00

-

-

-

33. Kon Tum

52,05

19,57

268,16

5,90

-

11,00

-

11

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

26

35. Lào Cai

41,35

25,44

32,77

11,62

-

2,00

-

5

36. Lai Châu

18,43

6,50

114,58

22,81

-

17,00

-

60

37. Lâm Đồng

916,81

25,38

768,85

53,69

13.420,00

56,00

26

15

38. Lạng Sơn

393,64

75,57

130,76

86,32

-

-

-

326

39. Nghệ An

844,18

12,46

947,71

40,92

26.400,00

155,00

15

1.151

40. Ninh Bình

-

-

38,06

8,78

-

-

-

502

41. Nam Định

-

-

4,68

0,60

-

-

-

289

42. Ninh Thuận

96,85

0,45

159,51

9,80

640,00

-

-

-

43. Phú Thọ

42,30

0,70

111,10

32,40

-

336,00

37

107

44. Phú Yên

239,67

11,16

282,15

78,70

140.135,00

262,00

121

106

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

546,25

9,93

1.279,76

131,21

-

117,00

-

605

47. Quảng Ngãi

40,59

-

167,96

3,03

-

15,00

-

59

48. Quảng Ninh

329,83

8,81

-

-

-

-

-

1.117

49. Quảng Trị

529,16

25,29

-

-

-

88,00

17

957

50. Sơn La

22,58

-

202,23

-

-

4,00

-

59

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

367,30

-

448,76

-

-

75,00

-

4.320

55. Thái Nguyên

233,32

126,22

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

54,15

1,14

10,30

3,00

5.700,00

183,00

-

220

57. TP Đà Nẵng

15,67

-

32,05

-

-

3,00

3

-

58. Tuyên Quang

511,42

49,12

293,05

97,60

-

-

-

37

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

100,62

-

410,48

17,98

-

81,00

2

291

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

13,72

-

0,85

0,26

400,00

140,00

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

78,11

57,82

26,76

16,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

82,32

1,00

139,23

41,09

-

-

-

-

Tổng số

9.616,46

711,11

9.969,07

1.418,76

327.705,00

5.335,00

256

17.048


Số lượt đọc:  29  -  Cập nhật lần cuối:  31/08/2010 10:25:12 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH