Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 5 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

0,32

-

-

-

-

18

2. Bình Định

20,77

7,53

153,40

30,69

-

2,00

2

-

3. Bình Dương

27,92

-

43,72

11,86

-

355,00

-

581

4. Bắc Giang

167,61

13,28

13,94

3,03

-

-

-

48

5. Bắc Kạn

276,25

59,24

269,25

83,08

-

14,00

-

38

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

6,32

0,49

25,24

5,60

-

-

-

-

8. Bình Phước

524,35

0,60

377,66

115,42

-

100,00

-

102

9. Bà Rịa V.Tàu

19,43

-

1,53

-

24.000,00

6,00

-

-

10. Bình Thuận

499,23

19,39

585,20

17,15

40.945,00

215,00

8

435

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

20,49

1,28

13,72

3,68

960,00

37,00

-

55

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

22,85

5,84

65,67

7,94

-

15,00

5

41

16. Đăk Lăk

721,06

41,00

779,95

65,44

-

11,00

-

113

17. Đồng Nai

94,36

0,48

61,31

4,60

400,00

306,00

-

43

18. Đăk Nông

247,18

3,86

200,50

35,95

-

8,00

-

62

19. Đồng Tháp

-

-

1,95

1,95

-

10,00

-

3

20. Gia Lai

570,82

47,35

551,31

221,47

33.750,00

16,00

-

568

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

30,11

14,49

65,60

-

-

-

-

98

23. TP HCM

53,28

-

28,10

3,00

-

193,00

12

2.062

24. Hải Dương

7,44

2,72

12,13

3,42

-

-

-

581

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

8,60

-

-

-

-

61

30. Hưng Yên

4,07

3,44

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

11,54

-

5,82

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

59,01

0,66

221,79

23,26

35.065,00

-

-

-

33. Kon Tum

40,92

13,34

210,58

5,22

-

10,00

-

4

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

26

35. Lào Cai

38,00

25,44

28,05

10,73

-

2,00

-

5

36. Lai Châu

18,43

6,50

96,65

17,27

-

11,00

-

29

37. Lâm Đồng

773,64

17,18

615,34

46,43

8.220,00

56,00

26

15

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

681,22

7,77

795,23

40,55

18.300,00

154,00

15

841

40. Ninh Bình

-

-

29,26

8,78

-

-

-

502

41. Nam Định

-

-

3,35

0,35

-

-

-

280

42. Ninh Thuận

40,47

0,45

55,58

3,85

400,00

-

-

-

43. Phú Thọ

25,10

0,70

67,80

21,80

-

88,00

5

77

44. Phú Yên

207,60

8,29

226,01

74,52

121.602,00

249,00

108

91

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

377,98

1,40

901,16

97,37

-

111,00

-

559

47. Quảng Ngãi

27,41

-

129,55

3,03

-

15,00

-

59

48. Quảng Ninh

287,64

6,45

-

-

-

-

-

1.106

49. Quảng Trị

448,64

24,16

-

-

-

88,00

17

828

50. Sơn La

22,58

-

146,18

-

-

4,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

367,30

-

448,76

-

-

75,00

-

4.320

55. Thái Nguyên

233,32

126,22

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

49,05

1,14

9,24

3,00

5.700,00

139,00

-

191

57. TP Đà Nẵng

15,67

-

27,06

-

-

3,00

3

-

58. Tuyên Quang

369,26

26,28

187,26

65,87

-

-

-

30

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

80,13

-

346,44

17,06

-

44,00

2

221

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

13,72

-

0,85

0,26

400,00

134,00

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

78,11

57,82

26,76

16,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

68,34

-

131,04

36,19

-

-

-

-

Tổng số

7.648,76

544,79

7.968,86

1.105,89

289.742,00

2.471,00

203

14.094


Số lượt đọc:  119  -  Cập nhật lần cuối:  23/06/2010 10:32:33 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH