Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 4 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

0,32

-

-

-

-

18

2. Bình Định

15,70

6,28

125,34

22,19

-

1,00

1

-

3. Bình Dương

10,40

-

25,14

9,29

-

333,00

-

581

4. Bắc Giang

167,61

13,28

13,94

3,03

-

-

-

48

5. Bắc Kạn

198,25

48,99

212,90

68,83

-

14,00

-

18

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

6,32

0,49

23,53

5,60

-

-

-

-

8. Bình Phước

418,85

0,60

289,42

77,65

-

72,00

-

59

9. Bà Rịa V.Tàu

19,43

-

1,53

-

24.000,00

6,00

-

-

10. Bình Thuận

418,37

18,95

561,41

10,51

40.945,00

166,00

8

339

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

17,69

1,28

9,07

3,50

-

37,00

-

55

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

19,45

5,64

48,44

6,36

-

15,00

5

41

16. Đăk Lăk

585,66

39,47

633,54

54,60

-

9,00

-

80

17. Đồng Nai

93,75

0,48

57,64

1,51

400,00

287,00

-

43

18. Đăk Nông

217,36

3,43

183,78

31,39

-

6,00

-

57

19. Đồng Tháp

-

-

1,95

1,95

-

10,00

-

3

20. Gia Lai

451,45

38,52

476,34

177,57

33.750,00

16,00

-

568

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

29,81

14,49

59,81

-

-

-

-

9

23. TP HCM

51,04

-

24,87

1,88

-

74,00

4

939

24. Hải Dương

5,65

2,72

8,28

3,34

-

-

-

126

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

8,60

-

-

-

-

61

30. Hưng Yên

2,81

2,81

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

11,54

-

0,99

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

52,52

0,66

177,42

18,67

12.265,00

-

-

-

33. Kon Tum

31,14

6,66

164,40

5,14

-

10,00

-

4

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

26

35. Lào Cai

31,38

25,38

25,43

9,09

-

1,00

-

3

36. Lai Châu

18,43

6,50

82,96

15,00

-

2,00

-

24

37. Lâm Đồng

450,05

15,60

447,60

37,55

5.670,00

38,00

26

5

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

498,52

7,77

606,26

37,37

1.500,00

147,00

8

671

40. Ninh Bình

-

-

10,31

1,23

-

-

-

454

41. Nam Định

-

-

0,45

0,35

-

-

-

280

42. Ninh Thuận

40,47

0,45

55,58

3,85

400,00

-

-

-

43. Phú Thọ

25,10

0,70

62,90

16,90

-

27,00

5

62

44. Phú Yên

179,49

5,70

186,02

61,49

110.329,00

249,00

108

91

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

377,98

1,40

901,16

97,37

-

111,00

-

559

47. Quảng Ngãi

25,84

-

107,91

3,03

-

13,00

-

49

48. Quảng Ninh

211,60

5,44

-

-

-

-

-

1.068

49. Quảng Trị

366,55

24,16

-

-

-

88,00

17

543

50. Sơn La

17,74

-

132,67

-

-

4,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

272,90

-

385,32

-

-

75,00

-

3.954

55. Thái Nguyên

115,91

50,55

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

32,45

0,85

5,42

-

5.700,00

96,00

-

159

57. TP Đà Nẵng

-

-

16,22

-

-

3,00

3

-

58. Tuyên Quang

369,26

26,28

187,26

65,87

-

-

-

30

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

48,97

-

241,86

16,45

-

2,00

2

185

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

13,72

-

0,85

0,26

400,00

117,00

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

78,11

57,82

26,76

16,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

31,02

-

77,88

24,69

-

-

-

-

Tổng số

6.030,43

433,35

6.669,48

909,58

235.359,00

2.029,00

187

11.212


Số lượt đọc:  30  -  Cập nhật lần cuối:  23/06/2010 10:09:59 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH