Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 3 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

0,49

-

-

3,00

-

12

2. Bình Định

5,80

1,90

63,90

28,40

-

-

-

91

3. Bình Dương

1,94

-

19,90

8,39

-

16,00

13

52

4. Bắc Giang

102,53

11,41

11,75

4,73

-

-

-

40

5. Bắc Kạn

77,34

15,13

95,61

58,85

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

324,14

-

157,57

30,87

-

1,00

-

49

9. Bà Rịa V.Tàu

13,43

-

18,28

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

156,19

3,07

120,26

14,23

120,00

599,00

17

128

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

10,66

1,65

3,24

0,70

-

6,00

-

26

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

14,45

0,87

33,18

8,90

4.400,00

2,00

-

54

16. Đăk Lăk

331,71

44,40

350,45

71,97

-

71,00

-

269

17. Đồng Nai

16,61

2,02

94,44

0,46

-

178,00

2

118

18. Đăk Nông

74,01

8,77

178,27

19,36

-

-

-

37

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

409,06

11,88

398,91

159,92

4.200,00

-

-

11

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

44

22. Hòa Bình

18,94

5,14

18,64

3,44

-

-

-

-

23. TP HCM

3,79

-

4,95

0,91

-

503,00

-

1.062

24. Hải Dương

-

-

5,63

5,63

-

302,00

231

236

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

27

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

176,82

1,09

-

-

-

25

30. Hưng Yên

0,92

0,92

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

16,54

0,42

82,11

5,32

350,00

11,00

-

-

33. Kon Tum

19,44

9,42

264,95

126,48

-

3,00

-

7

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,47

0,30

18,61

4,01

-

-

-

-

36. Lai Châu

2,29

0,25

19,66

3,12

20.416,00

6,00

-

27

37. Lâm Đồng

532,99

9,34

671,74

19,46

-

2,00

1

3

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

443,26

10,65

510,16

12,40

-

354,00

-

498

40. Ninh Bình

-

-

6,42

4,06

-

5,00

-

62

41. Nam Định

0,21

-

3,53

2,39

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

45,23

3,31

41,61

2,96

375,00

2,00

-

-

43. Phú Thọ

8,00

4,10

36,70

23,40

-

25,00

-

7

44. Phú Yên

34,99

6,71

146,73

76,27

42.683,00

12,00

6

65

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

89,09

0,74

511,48

25,06

-

9,00

-

134

47. Quảng Ngãi

30,44

0,10

29,61

2,48

-

-

-

170

48. Quảng Ninh

113,61

3,00

-

-

-

-

-

2.331

49. Quảng Trị

148,38

-

-

-

-

-

-

12

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

357,61

-

60,19

-

-

-

-

1.559

55. Thái Nguyên

328,19

-

-

-

-

-

-

25

56. Tây Ninh

3,08

-

0,31

-

-

56,00

-

83

57. TP Đà Nẵng

4,07

-

12,04

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

159,77

30,87

59,54

26,43

-

1,00

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

20,96

5,49

158,97

15,97

-

30,00

-

97

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,68

0,37

-

-

-

11,00

-

17

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

81,54

46,90

65,40

50,44

-

-

-

-

73. Yên Bái

8,24

1,00

14,65

7,88

-

-

-

-

Tổng số

4.017,12

240,13

4.466,70

825,98

72.544,00

2.221,00

273

7.390


Số lượt đọc:  20  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 10:00:49 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH