Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 3 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

0,32

-

-

-

-

18

2. Bình Định

2,20

2,10

47,07

4,52

-

-

-

42

3. Bình Dương

3,01

-

25,14

9,29

-

333,00

-

581

4. Bắc Giang

117,29

3,10

7,26

1,29

-

-

-

20

5. Bắc Kạn

123,18

23,67

185,40

54,38

-

2,00

-

18

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

6,17

0,34

7,70

5,60

-

-

-

-

8. Bình Phước

287,87

0,13

209,03

46,96

-

72,00

-

57

9. Bà Rịa V.Tàu

17,20

-

1,53

-

24.000,00

6,00

-

-

10. Bình Thuận

291,32

18,13

513,98

7,58

2.445,00

128,00

8

265

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

15,83

1,07

8,18

3,50

-

33,00

-

52

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

12,20

0,83

26,52

2,06

-

15,00

5

41

16. Đăk Lăk

473,35

34,69

511,57

44,27

-

2,00

-

46

17. Đồng Nai

66,41

0,48

28,88

0,60

400,00

137,00

-

12

18. Đăk Nông

181,27

1,95

170,71

25,90

-

5,00

-

12

19. Đồng Tháp

-

-

1,95

1,95

-

-

-

-

20. Gia Lai

343,31

35,85

369,20

164,18

33.750,00

1,00

-

478

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

11,61

-

47,29

-

-

-

-

9

23. TP HCM

47,07

-

20,46

-

-

13,00

1

939

24. Hải Dương

3,60

2,72

2,09

1,01

-

-

-

126

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

38

30. Hưng Yên

1,55

1,55

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

11,54

-

0,99

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

40,67

0,66

113,84

10,70

9.620,00

-

-

-

33. Kon Tum

27,76

6,66

130,77

4,35

-

10,00

-

4

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

26

35. Lào Cai

29,92

25,29

22,04

8,27

-

1,00

-

3

36. Lai Châu

18,10

6,50

63,00

14,50

-

1,00

-

20

37. Lâm Đồng

380,14

15,11

363,20

35,30

2.170,00

38,00

26

5

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

366,87

7,77

485,92

34,37

-

8,00

1

611

40. Ninh Bình

-

-

10,31

1,23

-

-

-

454

41. Nam Định

-

-

0,36

0,26

-

-

-

94

42. Ninh Thuận

40,47

0,45

55,58

3,85

400,00

-

-

-

43. Phú Thọ

23,30

0,70

57,60

15,00

-

23,00

5

52

44. Phú Yên

128,86

4,60

133,43

53,62

94.016,00

223,00

96

58

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

279,67

1,40

626,82

86,33

-

110,00

-

531

47. Quảng Ngãi

18,73

-

74,64

1,01

-

13,00

-

49

48. Quảng Ninh

144,10

3,40

-

-

-

-

-

754

49. Quảng Trị

237,51

17,37

-

-

-

88,00

17

388

50. Sơn La

7,26

-

118,00

-

-

3,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

195,02

-

275,18

-

-

75,00

-

3.763

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

23,14

0,85

1,88

-

5.580,00

82,00

-

63

57. TP Đà Nẵng

-

-

16,22

-

-

3,00

3

-

58. Tuyên Quang

294,31

18,62

132,70

44,95

-

-

-

30

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

37,71

-

191,84

13,43

-

2,00

2

53

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

13,72

-

0,85

0,26

400,00

117,00

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

78,11

57,82

26,76

16,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

17,62

-

59,34

20,70

-

-

-

-

Tổng số

4.419,11

293,81

5.145,55

737,29

172.781,00

1.544,00

164

9.712


Số lượt đọc:  90  -  Cập nhật lần cuối:  14/04/2010 03:29:00 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH