Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 12 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

0,50

-

0,32

-

-

2.993,00

-

1.316

2. Bình Định

48,03

10,94

408,97

64,24

-

5,00

3

415

3. Bình Dương

87,20

-

75,50

11,86

-

592,00

-

982

4. Bắc Giang

388,44

46,03

56,71

12,10

-

33,00

-

147

5. Bắc Kạn

488,34

103,53

593,06

176,44

-

47,00

-

189

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

8,03

2,20

28,37

17,86

-

-

-

-

8. Bình Phước

3.002,36

2,09

841,67

193,33

-

241,00

-

611

9. Bà Rịa V.Tàu

35,99

-

3,50

-

24.000,00

19,00

-

4

10. Bình Thuận

996,13

21,18

818,62

32,46

72.057,00

358,00

61

705

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

89,39

24,28

50,37

30,86

2.160,00

100,00

3

82

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

57,18

6,45

188,82

13,06

-

128,00

55

371

16. Đăk Lăk

1.547,27

67,82

1.541,50

142,89

-

69,00

-

696

17. Đồng Nai

184,36

0,48

160,76

15,26

400,00

540,00

-

137

18. Đăk Nông

541,18

10,70

570,99

63,98

-

24,00

-

191

19. Đồng Tháp

3,68

-

6,43

6,43

-

16,00

-

26

20. Gia Lai

1.319,72

74,45

1.763,78

752,86

60.000,00

40,00

-

955

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

11

22. Hòa Bình

193,15

65,26

146,01

17,00

-

-

-

145

23. TP HCM

103,96

1,66

66,81

5,97

-

477,00

55

2.806

24. Hải Dương

10,06

2,72

17,88

3,42

-

955,00

-

1.216

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

155

27. TP Hà Nội

62,02

-

-

-

-

46,00

-

136

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

17,59

17,59

9,70

-

-

-

-

446

30. Hưng Yên

5,33

3,70

3,73

3,10

-

1,00

-

5

31. Kiên Giang

199,21

-

71,09

2,34

-

-

-

93

32. Khánh Hòa

96,29

1,44

500,74

41,69

67.305,00

25,00

25

1

33. Kon Tum

957,80

30,90

538,01

30,68

-

17,00

-

84

34. Long An

-

-

-

-

-

117,00

-

70

35. Lào Cai

66,02

43,48

59,20

16,64

-

2,00

-

36

36. Lai Châu

205,55

17,81

161,72

39,41

840,00

20,00

-

123

37. Lâm Đồng

1.622,71

68,60

1.296,05

77,00

30.730,00

146,00

45

482

38. Lạng Sơn

405,31

78,72

175,14

122,18

-

-

-

451

39. Nghệ An

1.145,70

21,83

1.501,27

48,13

27.000,00

963,00

15

1.741

40. Ninh Bình

-

-

51,26

15,38

-

-

-

766

41. Nam Định

-

-

48,94

2,39

-

600,00

-

512

42. Ninh Thuận

175,86

0,59

350,60

19,16

640,00

-

-

-

43. Phú Thọ

57,60

0,70

389,30

229,60

-

551,00

95

129

44. Phú Yên

394,71

17,35

656,52

193,32

172.019,00

296,00

124

140

45. Quảng Bình

112,98

3,11

1.676,70

141,60

25.054,00

-

-

2.823

46. Quảng Nam

854,84

11,54

1.964,15

160,00

-

117,00

-

694

47. Quảng Ngãi

92,07

2,52

370,54

11,50

-

39,00

-

112

48. Quảng Ninh

2.024,21

27,26

-

-

-

-

-

3.653

49. Quảng Trị

1.074,27

30,66

-

-

-

88,00

17

1.991

50. Sơn La

22,58

-

231,17

-

-

4,00

-

59

51. Sóc Trăng

7,55

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

557,69

-

908,26

-

-

1.600,00

-

7.594

55. Thái Nguyên

1.209,59

371,83

-

-

-

-

-

309

56. Tây Ninh

75,34

2,91

15,34

3,00

5.724,00

429,00

-

399

57. TP Đà Nẵng

179,98

-

51,93

-

-

53,00

6

15

58. Tuyên Quang

867,85

92,51

659,80

245,59

-

-

-

152

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

193,17

5,50

960,93

35,52

-

940,00

2

498

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,60

-

0,02

0,02

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

62,52

3,22

0,85

0,26

400,00

245,00

2

38

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

3,08

-

10,19

3,72

-

-

-

10

71. VQG Tam Đảo

0,85

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

78,11

57,82

26,76

16,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

118,10

1,00

303,60

91,90

-

-

-

-

Tổng số

22.052,19

1.352,38

20.333,58

3.110,22

488.329,00

12.936,00

508

34.721


Số lượt đọc:  322  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2011 03:29:20 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH