Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 12 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

279,00

2

2.181

2. Bình Định

479,82

47,07

121,84

-

-

13,00

-

298

3. Bình Dương

77,22

-

244,77

42,55

-

115,00

1

296

4. Bắc Giang

407,93

29,41

83,70

41,06

-

16,00

-

38

5. Bắc Kạn

636,54

195,00

1.078,11

193,79

-

2,00

-

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

25,82

9,86

42,66

34,41

-

-

-

94

8. Bình Phước

908,92

5,04

922,05

295,88

-

242,00

-

593

9. Bà Rịa V.Tàu

26,08

4,68

12,52

0,78

5.610,00

27,00

-

46

10. Bình Thuận

887,27

21,76

640,24

53,67

150.098,00

399,00

53

678

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

77,74

36,91

87,98

19,42

-

253,00

-

154

13. Cà Mau

347,12

-

-

-

-

17,00

-

16

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

68,34

6,49

228,60

82,09

-

117,00

84

233

16. Đăk Lăk

1.585,50

99,94

1.973,59

229,85

-

104,00

-

1.005

17. Đồng Nai

130,30

0,34

304,01

11,02

3.080,00

1.265,00

29

161

18. Đăk Nông

516,55

13,15

627,83

148,68

-

35,00

-

491

19. Đồng Tháp

-

-

0,57

0,57

-

-

-

1.556

20. Gia Lai

1.030,89

42,27

1.129,70

455,61

117.712,00

62,00

-

442

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

313

22. Hòa Bình

309,44

25,49

287,95

12,52

185,00

-

-

380

23. TP HCM

62,54

-

94,12

36,92

-

1.410,00

105

2.566

24. Hải Dương

38,52

6,09

33,13

14,17

-

55,00

55

85

25. Hà Giang

923,33

658,78

275,91

79,37

-

-

-

27

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

594

27. TP Hà Nội

250,26

22,96

37,41

13,74

-

1.819,00

228

444

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

1.591,95

-

-

-

-

666

30. Hưng Yên

7,95

-

13,59

7,51

-

-

-

-

31. Kiên Giang

26,57

-

6,50

-

-

6,00

6

140

32. Khánh Hòa

113,98

1,61

714,62

50,10

44.125,00

6,00

4

11

33. Kon Tum

394,84

34,15

544,67

44,62

-

64,00

-

298

34. Long An

6,88

-

5,74

-

-

-

-

891

35. Lào Cai

78,00

8,14

53,26

25,86

-

3,00

-

1

36. Lai Châu

35,31

0,23

195,33

27,93

4.035,00

13,00

13

103

37. Lâm Đồng

2.542,31

12,68

1.490,18

61,92

46.384,00

113,00

13

212

38. Lạng Sơn

3.857,46

39,33

438,54

290,23

-

4,00

-

654

39. Nghệ An

1.247,11

156,59

1.617,26

242,16

-

1.153,00

-

2.253

40. Ninh Bình

1,40

-

107,09

39,10

-

1.330,00

-

1.082

41. Nam Định

0,25

0,25

34,55

17,90

-

-

-

240

42. Ninh Thuận

535,06

4,01

297,62

16,71

15.148,00

9,00

-

391

43. Phú Thọ

90,70

0,10

356,10

127,50

-

109,00

2

141

44. Phú Yên

509,29

41,70

774,33

285,99

379.223,00

169,00

35

1.196

45. Quảng Bình

-

-

1.818,00

128,30

-

105,00

-

990

46. Quảng Nam

1.063,07

-

2.959,17

-

-

107,00

2

333

47. Quảng Ngãi

159,81

5,42

264,02

19,78

-

54,00

-

293

48. Quảng Ninh

1.067,35

44,74

-

-

-

-

-

4.531

49. Quảng Trị

1.472,29

16,86

-

-

-

-

-

959

50. Sơn La

-

-

875,25

-

-

-

-

107

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

17,00

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

543,01

-

1.127,77

-

-

1.330,00

-

7.900

55. Thái Nguyên

649,22

24,46

479,04

325,06

-

-

-

128

56. Tây Ninh

52,23

0,87

10,76

2,77

2.600,00

1.530,00

-

1.088

57. TP Đà Nẵng

322,38

-

4,48

-

-

32,00

-

30

58. Tuyên Quang

1.317,64

69,15

672,37

203,84

-

-

-

348

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

244,28

-

916,99

70,49

-

373,00

87

166

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

8,03

-

12,77

4,52

-

2,00

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,59

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,94

0,34

24,91

3,66

2.000,00

48,00

2

22

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

17,65

-

29,80

-

-

-

-

55

71. VQG Tam Đảo

1,26

-

0,16

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

204,72

90,78

136,08

66,75

-

120,00

-

36

73. Yên Bái

261,20

2,70

526,41

156,07

-

-

-

379

Tổng số

25.626,91

1.779,35

26.326,00

3.984,87

770.200,00

12.930,00

724

38.337


Số lượt đọc:  371  -  Cập nhật lần cuối:  07/01/2010 01:29:15 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH